logo

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Thư ngỏ
    • Khái quát về Trung tâm
    • Nhân lực Trung tâm
      • Thành viên Trung tâm
      • Cộng tác viên
    • Giới thiệu Khoa Văn hóa học
      • Khái quát về Khoa
      • Nhân lực của Khoa
  • Tin tức
    • Tin nhà (Trung tâm)
    • Tin ngành
    • Tin liên quan
  • Đào tạo - Huấn luyện
    • Các chương trình
    • Tổ chức và Hiệu quả
    • Đào tạo ở Khoa VHH
      • Chương trình đào tạo
      • Kết quả đào tạo
  • Nghiên cứu
    • Lý luận văn hóa học
      • LLVHH: Những vấn đề chung
      • VHH: Phương pháp nghiên cứu
      • VHH: Các trường phái - trào lưu
      • Loại hình và phổ quát văn hóa
      • Các bình diện của văn hóa
      • Văn hóa học so sánh
      • Vũ trụ quan phương Đông
      • Văn hóa và phát triển
      • VHH và các khoa học giáp ranh
    • Văn hóa Việt Nam
      • VHVN: Những vấn đề chung
      • Văn hóa cổ-trung đại ở Viêt Nam
      • Văn hóa các dân tộc thiểu số
      • Văn hóa Nam Bộ
      • Văn hóa nhận thức
      • Văn hóa tổ chức đời sống tập thể
      • Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân
      • Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
      • Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
    • Văn hóa thế giới
      • VH Phương Đông: Những vấn đề chung
      • VH Phương Tây: Những vấn đề chung
      • Quan hệ văn hóa Đông - Tây
      • Văn hóa Trung Hoa và Đông Bắc Á
      • Văn hóa Đông Nam Á
      • Văn hóa Nam Á và Tây Nam Á
      • Văn hóa châu Âu
      • Văn hóa châu Mỹ
      • Văn hóa châu Phi và châu Úc
    • Văn hóa học ứng dụng
      • VHƯD: Những vấn đề chung
      • VHH nghệ thuật
      • Văn hóa đại chúng
      • Văn hóa giao tiếp
      • Văn hóa du lịch
      • Văn hóa đô thị
      • Văn hóa kinh tế
      • Văn hóa quản trị
      • Văn hóa giáo dục - khoa học
    • Tài liệu phổ cập VHH
      • Văn hóa Việt Nam
      • Văn hóa thế giới
      • VHH ứng dụng
    • Tài liệu tiếng nước ngoài
      • Theory of Culturology
      • Vietnamese Culture
      • Applied Culturology
      • Other Cultures
      • 中文
      • Pусский язык
    • Thư Viện Số (Sách - Ảnh - Video)
      • Tủ sách Văn hoá học
      • Thư viện ảnh
      • Thư viện video
    • Các nhà văn hóa học nổi tiếng
  • Tiện ích
    • Dịch vụ Văn hóa học
    • Dịch vụ ngoài VHH
    • Trợ giúp vi tính
    • Từ điển Văn hóa học
    • Thư viện TT và Khoa
    • Tổng mục lục website
    • Tủ sách VHH Sài Gòn
    • Giải đáp thắc mắc
  • Thư giãn VHH
    • Văn chương Việt Nam
    • Văn chương nước ngoài
    • Nghệ thuật Việt Nam
    • Nghệ thuật thế giới
    • Hình ảnh vui
    • Video vui
  • Diễn đàn
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Tiện ích
  • Trợ giúp vi tính
Thursday, 06 November 2014 06:04

Các công thức và chức năng của Microsoft Excel 2007

Người post bài:  Trần Ngọc Thêm

 

Các công thức và chức năng của Microsoft Excel 2007
(Formulas and Functions with Microsoft Excel 2007)



 

PHẦN I. NẮM VỮNG CÁC DÃY VÀ CÔNG THỨC TRONG EXCEL

Chương 1. TẬN DỤNG TỐI ĐA CÁC DÃY Ô

 

 1.1. Những kỹ thuật chọn dãy nâng cao

·   Thủ thuật chọn dãy bằng chuột

·   Thủ thuật chọn dãy ô bằng bàn phím

·   Làm việc với các dãy 3D

·   Chọn một dãy bằng cách sử dụng GoTo

·   Sử dụng hộp thoại GoTo Special

1.2. Nhập dữ liệu vào một dãy

1.3. Điền đầy một dãy

1.4. Sử dụng công cụ Fill Handle

·   Sử dụng AutoFill để tạo ra chuỗi text và chuỗi số

·   Tự tạo một danh sách AutoFill

·   Điền đầy một dãy

1.5. Tạo một chuỗi

1.6. Những kỹ thuật nâng cao để sao chép một dãy

·   Kết hợp dãy nguồn với dãy đích bằng những phép tính số học

·   Hoán chuyển vị trí của dữ liệu trong các hàng và các cột

1.7. Xóa một dãy

1.8. Áp dụng định dạng có điều kiện cho một dãy

·   Tạo các quy tắc đánh dấu cho ô (highlight)

·   Tạo các quy tắc Top/Bottom (đầu bảng/cuối bảng) cho ô

·   Thêm các Data Bar (thanh dữ liệu)

·   Thêm các thang màu

·   Thêm các biểu tượng

Chương 2. SỬ DỤNG TÊN CHO DÃY

2.1. Đặt tên cho một dãy

·   Sử dụng Name Box (hộp Name) để đặt tên cho dãy

·   Sử dụng hộp thoại New Name để đặt tên cho dãy

·   Sử dụng tiêu đề của hàng hay cột để đặt tên cho dãy

·   Đặt tên cho các hằng số

2.2. Làm việc với các tên dãy

·   Tham chiếu đến một tên dãy

·   Sử dụng AutoComplete để chèn tên dãy

·   Chọn một dãy bằng cách sử dụng tên của nó

·   Chèn bảng Danh sách các tên dãy đã được định nghĩa vào trong bảng tính

·   Sử dụng Name Manager

·   Lọc các tên dãy

·   Biên tập (sửa chữa, thay đổi) tọa độ của một tên dãy

·   Cách làm cho Excel luôn luôn tự động cập nhật tọa độ mới của một tên dãy

·   Đổi tên một tên dãy

·   Xóa một tên dãy

·   Cách sử dụng tên ở vùng giao nhau của hai dãy

Chương 3. THIẾT LẬP NHỮNG CÔNG THỨC (cơ bản)

3.1. Tìm hiểu những điều cơ bản về công thức

·   Những giới hạn của công thức trong Excel 2007

·   Nhập và Sửa các Công thức

·   Sử dụng các công thức số học (Arithmetic Formulas)

·   Sử dụng các công thức so sánh (Comparison Formulas)

·   Sử dụng các công thức xử lý chuỗi văn bản (Text Formulas)

·   Sử dụng các công thức tham chiếu (Reference Formulas)

3.2. Tìm hiểu Thứ tự của các Toán tử

·   Thứ tự ưu tiên

·   Kiểm soát thứ tự ưu tiên

3.3. Điều khiển việc tính toán trong bảng tính

3.4. Sao chép và Di chuyển công thức

·   Tìm hiểu định dạng Tham chiếu Tương đối

·   Tìm hiểu định dạng Tham chiếu Tuyệt đối

·   Sao chép một công thức mà không điều chỉnh các tham chiếu tương đối

3.5. Hiển thị các công thức trong bảng tính

3.6. Chuyển đổi một công thức thành một giá trị

3.7. Làm việc với các Tên dãy trong các Công thức

·   Dán Tên vào một Công thức

·   Áp dụng các Tên vào các Công thức

·   Sử dụng các Tên Hàng và các Tên Cột khi áp dụng các Tên Dãy

·   Đặt tên cho các Công thức

3.8. Làm việc với các liên kết trong các công thức

·   Tìm hiểu các Tham chiếu ngoài

·   Cập nhật các liên kết

·   Thay đổi nguồn của liên kết

3.9. Định dạng Số, Ngày Tháng và Thời Gian

·   Các định dạng hiển thị Số

·   Thay đổi các định dạng số

·   Tùy biến các định dạng số

·   Ẩn các số không

·   Sử dụng điều kiện trong định dạng

·   Các định dạng hiển thị ngày tháng và thời gian

·   Tùy biến Định dạng Ngày Tháng và Thời Gian

·   Xóa các kiểu định dạng tùy biến

Chương 4. THIẾT LẬP NHỮNG CÔNG THỨC (nâng cao)

4.1. Làm việc với các mảng

·   Sử dụng các công thức mảng
- Tìm hiểu các công thức mảng
- Các công thức mảng thao tác trên nhiều dãy

·   Sử dụng các hằng mảng

·   Những hàm sử dụng các mảng hoặc trả về kết quả là các mảng

4.2. Sử dụng sự lặp lại và các tham chiếu tuần hoàn

4.3. Tổng hợp dữ liệu trên nhiều bảng tính

·   Tổng hợp theo vị trí

·   Tổng hợp theo hạng mục

4.4. Áp dụng các quy tắc Data-Validation cho các ô

4.5. Sử dụng các nút điều khiển trong một bảng tính

·   Sử dụng Form Controls

·   Thêm công cụ điều khiển vào một bảng tính

·   Liên kết một công cụ điều khiển với giá trị trong một ô

·   Tìm hiểu các công cụ điều khiển bảng tính
- Group Boxes
- Option Button
- Check Box
- List Box & Combo Box
- Scroll Bar & Spin Box

Chương 5. XỬ LÝ LỖI CÔNG THỨC

5.1. Tìm hiểu các Giá Trị Lỗi trong Excel

·   #DIV/0!

·   #N/A

·   #NAME?

·   #NULL!

·   #NUM!

·   #REF!

·   #VALUE!

5.2. Xử lý các lỗi khác của công thức

·   Quên hoặc thiếu các dấu ngoặc đơn

·   Sai sót ở các kết quả của công thức

·   Sửa các Tham chiếu Tuần hoàn

5.3. Xử lý lỗi công thức bằng hàm IFERROR

5.4. Sử dụng chức năng Formula Error Checker

·   Chọn một cách xử lý lỗi

·   Thiết lập các tùy chọn cho việc kiểm tra lỗi

5.5. Kiểm tra một Bảng tính

·   Tìm hiểu việc Kiểm tra bảng tính

·   Truy tìm các Precedent của ô

·   Truy tìm các Dependent của ô

·   Truy tìm các nguyên nhân lỗi của ô

·   Gỡ bỏ những mũi tên Tracer

·   Lượng giá các công thức

·   Theo dõi các giá trị ô

PHẦN II. TẬN DỤNG SỨC MẠNH CỦA CÁC HÀM

Chương 6. TÌM HIỂU CÁC HÀM

6.1. Cấu trúc của một Hàm

6.2. Nhập một Hàm vào một Công thức

6.3. Sử dụng tính năng Insert Function

6.4. Nạp Add-in Analysis ToolPak

Chương 7. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM XỬ LÝ VĂN BẢN (TEXT FUNCTION)

7.1. Các hàm xử lý chuỗi văn bản trong Excel

7.2. Làm việc với các ký tự và mã ký tự (code)

·       Hàm CHAR
- Tạo tập hợp ký tự ANSI
- Tạo một chuỗi ký tự liên tục

·       Hàm CODE
- Tạo một chuỗi các ký tự liên tục bắt đầu bằng bất kỳ ký tự nào

7.3. Chuyển đổi kiểu chữ trong văn bản

·       Hàm LOWER

·       Hàm UPPER

·       Hàm PROPER

7.4. Định dạng văn bản

·       Hàm DOLLAR

·       Hàm FIXED

·       Hàm TEXT
- Hiển thị thời gian cập nhật sau cùng của một bảng tính

7.5. Loại bỏ các ký tự không mong muốn ra khỏi một chuỗi văn bản

·       Hàm TRIM

·       Hàm CLEAN

·       Hàm REPT - Lập lại một ký tự
- Đệm vào một ô
- Lập các biểu đồ bằng những ký tự

7.6. Trích xuất một chuỗi con

·       Hàm LEFT

·       Hàm RIGHT

·       Hàm MID

·       Chuyển đổi chuỗi văn bản thành một câu hoàn chỉnh

·       Một công thức chuyển đổi ngày tháng

7.7. Tạo các số tài khoản

7.8. Tìm kiếm một chuỗi con

·       Hàm FIND và hàm SEARCH

·       Trích xuất một Tên (first name) hoặc một Họ (last name)

·       Trích xuất Tên (First Name), Họ (Last Name) và chữ lót (Middle Initial)

·       Xác định mẫu tự của cột (column letter)

7.9. Thay thế một chuỗi con cho một chuỗi khác

·       Hàm REPLACE

·       Hàm SUBSTITUTE
- Loại bỏ một ký tự ra khỏi một chuỗi
- Loại bỏ hai ký tự khác nhau ra khỏi một chuỗi
- Gỡ bỏ các dấu ngắt dòng

7.10. Tạo các số tài khoản (phần 2)

Chương 8. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM LUẬN LÝ (LOGICAL FUNCTION) VÀ THÔNG TIN (INFORMATION FUNCTION)

8.1. Thêm trí tuệ bằng các hàm Luận lý

·       Sử dụng Hàm IF
- Trường hợp đơn giản nhất
- Xử lý một kết quả FALSE
- Tránh phép chia cho 0

·       Thực hiện nhiều phép toán logic
- Những hàm IF lồng nhau
- Tính toán mức tiền thưởng theo từng cấp

·       Hàm AND
- Sắp xếp các giá trị theo từng mục

·       Hàm OR

·       Áp dụng định dạng có điều kiện với các công thức

·       Kết hợp các hàm Luận lý với các mảng
- Áp dụng điều kiện trong một dãy
- Chỉ thao tác trong một ô thỏa mãn một điều kiện cho trước
- Xác định một giá trị có xuất hiện trong một danh sách hay không
- Đếm số lần xuất hiện của một giá trị trong một dãy
- Xác định vị trí của một giá trị trong một dãy

8.2. Tạo một bảng tính về các khoản phải thu ngắn hạn

·       Tính ngày đến hạn

·       Các hóa đơn quá hạn

8.3. Thu thập dữ liệu bằng các hàm Thông tin

·       Đếm số ô trống trong một dãy

·       Đếm số lỗi trong một dãy

·       Kiểm tra các giá trị không phải là số trong một dãy

·       Bỏ qua các lỗi khi làm việc với một dãy

Chương 9. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM TÌM KIẾM (LOOKUP FUNCTION)

9.1. Tìm hiểu về các Bảng Dò Tìm

9.2. Hàm CHOOSE

·       Xác định tên của ngày trong tuần

·       Xác định Tháng của Năm Tài Chính

·       Tính toán kết quả cho những câu hỏi có trọng số

·       Tích hợp CHOOSE() với những nút tùy chọn trong bảng tính

9.3. Tìm kiếm những giá trị trong các bảng

·       - Hàm VLOOKUP
- Hàm HLOOKUP

·       Dò tìm trong dãy để tính một tỷ lệ chiết khấu cho khách hàng

·       Dò tìm trong dãy để tính một mức thuế suất

·       Tìm chính xác một giá trị
- Tìm kiếm một mã số khách hàng
- Kết hợp việc tìm kiếm chính xác với danh sách In-Cell Drop-Down (danh sách xổ xuống trong ô)

9.4. Các thao tác dò tìm nâng cao

·       - Hàm MATCH và hàm INDEX

·       Sử dụng các hộp danh sách (List Box) để dò tìm một giá trị

·       Sử dụng bất kỳ cột nào làm cột dò tìm

·       Tạo những cách dò tìm vừa trong hàng vừa trong cột (Row-and-Column Lookup)

·       Tạo những cách dò tìm trong nhiều cột (Multiple-Column Lookup)

Chương 10. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN (DATE AND TIME FUNCTION)

10.1. Excel xử lý các ngày tháng và thời gian như thế nào

·       Nhập các ngày tháng và thời gian

·       Excel và các năm với 2 chữ số

10.2. Các hàm ngày tháng của Ecel

·       Trả về một ngày
- Hàm TODAY: Trả về ngày tháng hiện hành
- Hàm DATE: Trả về bất kỳ một ngày nào
- Hàm DATEVALUE: Chuyển đổi một chuỗi thành một ngày tháng

·       Trả về các thành phần của một ngày tháng
- Hàm YEAR: Trích ra thành phần năm
- Hàm MONTH: Trích ra thành phần tháng
- Hàm DAY: Trích ra thành phần ngày
- Hàm WEEKDAY: Xác định thứ tự của một ngày trong một tuần
- Hàm WEEKNUM: Xác định thứ tự của một tuần trong một năm
- Trả về một ngày nào đó tính từ bây giờ
- Hàm WORKDAY: Tính ngày hoàn thành một công việc
- Vấn đề cộng thêm tháng vào một ngày tháng
- Hàm EDATE: Trả về một ngày trước hoặc sau ngày đã cho một số tháng xác định
- Hàm EOMONTH: Trả về ngày cuối cùng của một tháng trước hoặc sau ngày tháng đã cho một số tháng xác định
- Trả về ngày cuối cùng của bất kỳ tháng nào
- Xác định Sinh Nhật của một người khi đã biết ngày tháng năm sinh
- Trả về ngày tháng của của một ngày trong tuần thứ N của một tháng
- Tính toán những ngày nghỉ lễ
- Tính ngày Julian (số thứ tự của một ngày trong một năm)

·       Tính toán sự chênh lệch giữa hai ngày tháng
- Tính tuổi của một người
- Hàm DATEDIF
- Tính tuổi của một người - phần 2
- Hàm NETWORKDAYS: Tính số ngày làm việc giữa hai ngày tháng
- Hàm DAYS360: Tính số ngày chênh lệch sử dụng hệ thống một năm có 360 ngày
- Hàm YEARFRAC: Trả về tỷ lệ so với một năm của số ngày chênh lệch giữa hai ngày tháng

10.3. Các hàm thời gian của Ecel

·       Trả về một thời gian
- Hàm NOW: Trả về thời gian hiện hành
- Hàm TIME: Trả về bất kỳ một thời gian nào
- Hàm TIMEVALUE: Chuyển đổi một chuỗi thành một thời gian

·       Trả về các thành phần của một thời gian
- Hàm HOUR: Trích ra thành phần giờ
- Hàm MINUTE: Trích ra thành phần phút
- Hàm SECOND: Trích ra thành phần giây
- Trả về một thời gian nào đó tính từ bây giờ
- Tính tổng các giá trị thời gian

·       Tính toán sự chênh lệch giữa hai giá trị thời gian

10.4. Xây dựng một bảng chấm công

Chương 11. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM TOÁN HỌC (MATH FUNCTION)

11.1. Tìm hiểu các hàm làm tròn số của Excel

·       Hàm ROUND

·       Hàm MROUND

·       Hàm ROUNDDOWN & Hàm ROUNDUP

·       Hàm CEILING & Hàm FLOOR

·       Xác định quý tài chính tại một thời điểm

·       Tính ngày lễ Phục Sinh

·       Hàm EVEN & Hàm ODD

·       Hàm INT & Hàm TRUNC

·       Sử dụng việc làm tròn để ngăn ngừa các lỗi tính toán

·       Thiết lập mức giá

11.2. Tính tổng các giá trị

·       Hàm SUM

·       Tính tổng tích lũy (phép cộng lũy tiến)

·       Chỉ tính tổng các giá trị dương hoặc các giá trị âm trong một dãy

11.3. Hàm MOD

·       Một công thức tốt hơn để tính sự chênh lệch thời gian

·       Tính tổng của những hàng cách đều nhau n hàng

·       Xác định một năm nhuận

·       Tạo một Ledger Shading

11.4. Xây dựng một bảng chấm công

·       Hàm RAND
- Tạo ngẫu nhiên các số có n chữ số
- Tạo những ký tự ngẫu nhiên

·       Hàm RANDBETWEEN

Chương 12. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM THỐNG KÊ (STATITICAL FUNCTION)

12.1. Tìm hiểu về thống kê mô tả

12.2. Đếm các phần tử với Hàm COUNT

12.3. Tính trung bình

·       Hàm AVERAGE

·       Hàm MEDIAN

·       Hàm MODE

·       Tính trung bình gia trọng (Weighted Mean)

12.4. Tính các cực trị

·       Hàm MIN và hàm MAX

·       Hàm LARGE và hàm SMALL
- Thực hiện các phép tính với k giá trị cao nhất
- Thực hiện các phép tính với k giá trị thấp nhất

12.5. Tính độ biến thiên

·       Tính độ biến thiên trong dãy

·       Tính phương sai bằng hàm VAR

·       Tính độ lệch chuẩn bằng hàm STDEVP và hàm STDEV

12.6. Làm việc với các sự phân bổ tần số

·       Hàm FREQUENCY

·       Tìm hiểu Phân bố chuẩn và hàm NORMDIST

·       Hình dạng của đường cong I: Hàm SKEW

·       Hình dạng của đường cong II: Hàm KURT

12.7. Sử dụng các công cụ thống kê của Analysis ToolPak

·       Sử dụng công cụ Descriptive Statistics

·       Quyết định sự tương quan giữa các dữ liệu (công cụ Correlation)

·       Làm việc với công cụ Histograms

·       Sử dụng công cụ Random Number Generation

·       Làm việc với công cụ Rank and Percentile

Chương 13. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI CÁC TABLE

13.1. Chuyển đổi một dãy thành một Table

13.2. Các thao tác cơ bản với Table

13.3. Sắp xếp một Table

·       Sắp xếp một Table theo thứ tự lúc ban đầu

·       Sắp xếp theo một phần của Field

·       Sắp xếp không có các mạo từ

13.4. Lọc dữ liệu trong Table

·       Sử dụng Filter Lists (danh sách các bộ lọc) để lọc dữ liệu trong Table
- Làm việc với các bộ lọc nhanh (Quick Filters)
- Hiển thị các dữ liệu đã được lọc ra

·       Dùng những tiêu chuẩn phức tạp để lọc một Tabe
- Thiết lập một dãy tiêu chuẩn
- Lọc một Table với một dãy tiêu chuẩn
- Nhập tiêu chuẩn phức tạp

·       Nhập tiêu chuẩn bằng công thức

·       Sao chép dữ liệu đã lọc được tới một dãy khác

13.5. Các tham chiếu Table trong công thức

·       Sử dụng các Specifier của Table

·       Nhập các công thức Table

13.6. Các hàm Table của Excel

·       Đôi điều về các hàm Table

·       Những hàm Table không đòi hỏi phải có một dãy tiêu chuẩn (Criteria Range)
- Sử dụng hàm COUNTIF
- Sử dụng hàm SUMIF
- Sử dụng hàm AVERAGEIF

·       Những hàm Table chấp nhận nhiều điều kiện
- Sử dụng hàm COUNTIFS
- Sử dụng hàm SUMIFS
- Sử dụng hàm AVERAGEIFS

·       Những hàm Table đòi hỏi phải có một dãy tiêu chuẩn (Criteria Range)
- Sử dụng Hàm DAVERAGE
- Sử dụng Hàm DGET

13.7. Case Study: Áp dụng các hàm thống kê Table vào Defects Database

Chương 14. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI CÁC PIVOTTABLE

14.1. PivotTable là gì?

·       Các PivotTable làm việc như thế nào

·       Một vài thuật ngữ sử dụng trong PivotTable

14.2. Tạo một PivotTable

·       Tạo một PivotTable từ một Table hoặc một dãy

·       Tạo một PivotTable từ một cơ sở dữ liệu bên ngoài

·       Làm việc với PivotTable và tùy biến một PivotTable

14.3. Làm việc với các Subtotal của PivotTable

·       Làm ẩn các Grand Total trong PivotTable

·       Làm ẩn các Subtotal trong PivotTable

·       Tùy biến phép tính của Subtotal

14.4. Thay đổi phép tính tổng hợp của Data Field

·       Sử dụng phép tính tổng hợp theo sự chênh lệch (Difference Summary Calculation)

·       Sử dụng phép tính tổng hợp theo phần trăm (Percentage Summary Calculation)

·       Sử dụng phép tính tổng hợp theo lũy kế (Running Total Summary Calculation)

·       Sử dụng phép tính tổng hợp theo Index (Index Summary Calculation)

14.5. Tự tạo các phép tính PivotTable

·       Tạo một Calculated Field

·       Tạo một Calculated Item

14.6. Sử dụng kết quả của PivotTable trong công thức của bảng tính

·       Hàm GETPIVOTDATA()

Chương 15. SỬ DỤNG CÁC CÔNG CỤ TẠO MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA EXCEL

15.1. Sử dụng What-If Analysis

·       Thiết lập bảng dữ liệu một đầu vào (One-Input Data Table)

·       Bổ sung thêm công thức cho Input Table

·       Thiết lập bảng dữ liệu hai đầu vào (Two-Input Data Table)

·       Sửa một bảng dữ liệu

15.2. Làm việc với Goal Seek

·       Goal Seek làm việc như thế nào?

·       Chạy Goal Seek

·       Bài toán tối ưu hóa lợi nhuận sản phẩm

·       Ghi chú về những giá trị xấp xỉ của Goal Seek

·       Bài toán phân tích điểm hòa vốn

·       Giải phương trình đại số

15.3. Làm việc với các Scenario

·       Tìm hiểu Sceriano

·       Thiết lập bảng tính để sử dụng Scenario

·       Tạo một Sceriano

·       Hiển thị một Sceriano

·       Sửa lại một Sceriano

·       Trộn các Sceriano

·       Tạo một báo cáo tổng kết các Scenario

·       Xóa các Sceriano.

Các công thức và chức năng của Microsoft Excel 2007 (Formulas and Functions with Microsoft Excel 2007)

http://www.giaiphapexcel.com/forum/showthread.php?10810-M%E1%BB%A5c-l%E1%BB%A5c-C%C3%B4ng-th%E1%BB%A9c-v%C3%A0-h%C3%A0m-trong-Excel-2007


PHẦN I. NẮM VỮNG CÁC DÃY VÀ CÔNG THỨC TRONG EXCEL

Chương 1. TẬN DỤNG TỐI ĐA CÁC DÃY Ô

1.1. Những kỹ thuật chọn dãy nâng cao

·   Thủ thuật chọn dãy bằng chuột

·   Thủ thuật chọn dãy ô bằng bàn phím

·   Làm việc với các dãy 3D

·   Chọn một dãy bằng cách sử dụng GoTo

·   Sử dụng hộp thoại GoTo Special

1.2. Nhập dữ liệu vào một dãy

1.3. Điền đầy một dãy

1.4. Sử dụng công cụ Fill Handle

·   Sử dụng AutoFill để tạo ra chuỗi text và chuỗi số

·   Tự tạo một danh sách AutoFill

·   Điền đầy một dãy

1.5. Tạo một chuỗi

1.6. Những kỹ thuật nâng cao để sao chép một dãy

·   Kết hợp dãy nguồn với dãy đích bằng những phép tính số học

·   Hoán chuyển vị trí của dữ liệu trong các hàng và các cột

1.7. Xóa một dãy

1.8. Áp dụng định dạng có điều kiện cho một dãy

·   Tạo các quy tắc đánh dấu cho ô (highlight)

·   Tạo các quy tắc Top/Bottom (đầu bảng/cuối bảng) cho ô

·   Thêm các Data Bar (thanh dữ liệu)

·   Thêm các thang màu

·   Thêm các biểu tượng

Chương 2. SỬ DỤNG TÊN CHO DÃY

2.1. Đặt tên cho một dãy

·   Sử dụng Name Box (hộp Name) để đặt tên cho dãy

·   Sử dụng hộp thoại New Name để đặt tên cho dãy

·   Sử dụng tiêu đề của hàng hay cột để đặt tên cho dãy

·   Đặt tên cho các hằng số

2.2. Làm việc với các tên dãy

·   Tham chiếu đến một tên dãy

·   Sử dụng AutoComplete để chèn tên dãy

·   Chọn một dãy bằng cách sử dụng tên của nó

·   Chèn bảng Danh sách các tên dãy đã được định nghĩa vào trong bảng tính

·   Sử dụng Name Manager

·   Lọc các tên dãy

·   Biên tập (sửa chữa, thay đổi) tọa độ của một tên dãy

·   Cách làm cho Excel luôn luôn tự động cập nhật tọa độ mới của một tên dãy

·   Đổi tên một tên dãy

·   Xóa một tên dãy

·   Cách sử dụng tên ở vùng giao nhau của hai dãy

Chương 3. THIẾT LẬP NHỮNG CÔNG THỨC (cơ bản)

3.1. Tìm hiểu những điều cơ bản về công thức

·   Những giới hạn của công thức trong Excel 2007

·   Nhập và Sửa các Công thức

·   Sử dụng các công thức số học (Arithmetic Formulas)

·   Sử dụng các công thức so sánh (Comparison Formulas)

·   Sử dụng các công thức xử lý chuỗi văn bản (Text Formulas)

·   Sử dụng các công thức tham chiếu (Reference Formulas)

3.2. Tìm hiểu Thứ tự của các Toán tử

·   Thứ tự ưu tiên

·   Kiểm soát thứ tự ưu tiên

3.3. Điều khiển việc tính toán trong bảng tính

3.4. Sao chép và Di chuyển công thức

·   Tìm hiểu định dạng Tham chiếu Tương đối

·   Tìm hiểu định dạng Tham chiếu Tuyệt đối

·   Sao chép một công thức mà không điều chỉnh các tham chiếu tương đối

3.5. Hiển thị các công thức trong bảng tính

3.6. Chuyển đổi một công thức thành một giá trị

3.7. Làm việc với các Tên dãy trong các Công thức

·   Dán Tên vào một Công thức

·   Áp dụng các Tên vào các Công thức

·   Sử dụng các Tên Hàng và các Tên Cột khi áp dụng các Tên Dãy

·   Đặt tên cho các Công thức

3.8. Làm việc với các liên kết trong các công thức

·   Tìm hiểu các Tham chiếu ngoài

·   Cập nhật các liên kết

·   Thay đổi nguồn của liên kết

3.9. Định dạng Số, Ngày Tháng và Thời Gian

·   Các định dạng hiển thị Số

·   Thay đổi các định dạng số

·   Tùy biến các định dạng số

·   Ẩn các số không

·   Sử dụng điều kiện trong định dạng

·   Các định dạng hiển thị ngày tháng và thời gian

·   Tùy biến Định dạng Ngày Tháng và Thời Gian

·   Xóa các kiểu định dạng tùy biến

Chương 4. THIẾT LẬP NHỮNG CÔNG THỨC (nâng cao)

4.1. Làm việc với các mảng

·   Sử dụng các công thức mảng
- Tìm hiểu các công thức mảng
- Các công thức mảng thao tác trên nhiều dãy

·   Sử dụng các hằng mảng

·   Những hàm sử dụng các mảng hoặc trả về kết quả là các mảng

4.2. Sử dụng sự lặp lại và các tham chiếu tuần hoàn

4.3. Tổng hợp dữ liệu trên nhiều bảng tính

·   Tổng hợp theo vị trí

·   Tổng hợp theo hạng mục

4.4. Áp dụng các quy tắc Data-Validation cho các ô

4.5. Sử dụng các nút điều khiển trong một bảng tính

·   Sử dụng Form Controls

·   Thêm công cụ điều khiển vào một bảng tính

·   Liên kết một công cụ điều khiển với giá trị trong một ô

·   Tìm hiểu các công cụ điều khiển bảng tính
- Group Boxes
- Option Button
- Check Box
- List Box & Combo Box
- Scroll Bar & Spin Box

Chương 5. XỬ LÝ LỖI CÔNG THỨC

5.1. Tìm hiểu các Giá Trị Lỗi trong Excel

·   #DIV/0!

·   #N/A

·   #NAME?

·   #NULL!

·   #NUM!

·   #REF!

·   #VALUE!

5.2. Xử lý các lỗi khác của công thức

·   Quên hoặc thiếu các dấu ngoặc đơn

·   Sai sót ở các kết quả của công thức

·   Sửa các Tham chiếu Tuần hoàn

5.3. Xử lý lỗi công thức bằng hàm IFERROR

5.4. Sử dụng chức năng Formula Error Checker

·   Chọn một cách xử lý lỗi

·   Thiết lập các tùy chọn cho việc kiểm tra lỗi

5.5. Kiểm tra một Bảng tính

·   Tìm hiểu việc Kiểm tra bảng tính

·   Truy tìm các Precedent của ô

·   Truy tìm các Dependent của ô

·   Truy tìm các nguyên nhân lỗi của ô

·   Gỡ bỏ những mũi tên Tracer

·   Lượng giá các công thức

·   Theo dõi các giá trị ô

PHẦN II. TẬN DỤNG SỨC MẠNH CỦA CÁC HÀM

Chương 6. TÌM HIỂU CÁC HÀM

6.1. Cấu trúc của một Hàm

6.2. Nhập một Hàm vào một Công thức

6.3. Sử dụng tính năng Insert Function

6.4. Nạp Add-in Analysis ToolPak

Chương 7. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM XỬ LÝ VĂN BẢN (TEXT FUNCTION)

7.1. Các hàm xử lý chuỗi văn bản trong Excel

7.2. Làm việc với các ký tự và mã ký tự (code)

·       Hàm CHAR
- Tạo tập hợp ký tự ANSI
- Tạo một chuỗi ký tự liên tục

·       Hàm CODE
- Tạo một chuỗi các ký tự liên tục bắt đầu bằng bất kỳ ký tự nào

7.3. Chuyển đổi kiểu chữ trong văn bản

·       Hàm LOWER

·       Hàm UPPER

·       Hàm PROPER

7.4. Định dạng văn bản

·       Hàm DOLLAR

·       Hàm FIXED

·       Hàm TEXT
- Hiển thị thời gian cập nhật sau cùng của một bảng tính

7.5. Loại bỏ các ký tự không mong muốn ra khỏi một chuỗi văn bản

·       Hàm TRIM

·       Hàm CLEAN

·       Hàm REPT - Lập lại một ký tự
- Đệm vào một ô
- Lập các biểu đồ bằng những ký tự

7.6. Trích xuất một chuỗi con

·       Hàm LEFT

·       Hàm RIGHT

·       Hàm MID

·       Chuyển đổi chuỗi văn bản thành một câu hoàn chỉnh

·       Một công thức chuyển đổi ngày tháng

7.7. Tạo các số tài khoản

7.8. Tìm kiếm một chuỗi con

·       Hàm FIND và hàm SEARCH

·       Trích xuất một Tên (first name) hoặc một Họ (last name)

·       Trích xuất Tên (First Name), Họ (Last Name) và chữ lót (Middle Initial)

·       Xác định mẫu tự của cột (column letter)

7.9. Thay thế một chuỗi con cho một chuỗi khác

·       Hàm REPLACE

·       Hàm SUBSTITUTE
- Loại bỏ một ký tự ra khỏi một chuỗi
- Loại bỏ hai ký tự khác nhau ra khỏi một chuỗi
- Gỡ bỏ các dấu ngắt dòng

7.10. Tạo các số tài khoản (phần 2)

Chương 8. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM LUẬN LÝ (LOGICAL FUNCTION) VÀ THÔNG TIN (INFORMATION FUNCTION)

8.1. Thêm trí tuệ bằng các hàm Luận lý

·       Sử dụng Hàm IF
- Trường hợp đơn giản nhất
- Xử lý một kết quả FALSE
- Tránh phép chia cho 0

·       Thực hiện nhiều phép toán logic
- Những hàm IF lồng nhau
- Tính toán mức tiền thưởng theo từng cấp

·       Hàm AND
- Sắp xếp các giá trị theo từng mục

·       Hàm OR

·       Áp dụng định dạng có điều kiện với các công thức

·       Kết hợp các hàm Luận lý với các mảng
- Áp dụng điều kiện trong một dãy
- Chỉ thao tác trong một ô thỏa mãn một điều kiện cho trước
- Xác định một giá trị có xuất hiện trong một danh sách hay không
- Đếm số lần xuất hiện của một giá trị trong một dãy
- Xác định vị trí của một giá trị trong một dãy

8.2. Tạo một bảng tính về các khoản phải thu ngắn hạn

·       Tính ngày đến hạn

·       Các hóa đơn quá hạn

8.3. Thu thập dữ liệu bằng các hàm Thông tin

·       Đếm số ô trống trong một dãy

·       Đếm số lỗi trong một dãy

·       Kiểm tra các giá trị không phải là số trong một dãy

·       Bỏ qua các lỗi khi làm việc với một dãy

Chương 9. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM TÌM KIẾM (LOOKUP FUNCTION)

9.1. Tìm hiểu về các Bảng Dò Tìm

9.2. Hàm CHOOSE

·       Xác định tên của ngày trong tuần

·       Xác định Tháng của Năm Tài Chính

·       Tính toán kết quả cho những câu hỏi có trọng số

·       Tích hợp CHOOSE() với những nút tùy chọn trong bảng tính

9.3. Tìm kiếm những giá trị trong các bảng

- Hàm VLOOKUP
- Hàm HLOOKUP

·       Dò tìm trong dãy để tính một tỷ lệ chiết khấu cho khách hàng

·       Dò tìm trong dãy để tính một mức thuế suất

·       Tìm chính xác một giá trị
- Tìm kiếm một mã số khách hàng
- Kết hợp việc tìm kiếm chính xác với danh sách In-Cell Drop-Down (danh sách xổ xuống trong ô)

9.4. Các thao tác dò tìm nâng cao

- Hàm MATCH và hàm INDEX

·       Sử dụng các hộp danh sách (List Box) để dò tìm một giá trị

·       Sử dụng bất kỳ cột nào làm cột dò tìm

·       Tạo những cách dò tìm vừa trong hàng vừa trong cột (Row-and-Column Lookup)

·       Tạo những cách dò tìm trong nhiều cột (Multiple-Column Lookup)

Chương 10. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN (DATE AND TIME FUNCTION)

10.1. Excel xử lý các ngày tháng và thời gian như thế nào

·       Nhập các ngày tháng và thời gian

·       Excel và các năm với 2 chữ số

10.2. Các hàm ngày tháng của Ecel

·       Trả về một ngày
- Hàm TODAY: Trả về ngày tháng hiện hành
- Hàm DATE: Trả về bất kỳ một ngày nào
- Hàm DATEVALUE: Chuyển đổi một chuỗi thành một ngày tháng

·       Trả về các thành phần của một ngày tháng
- Hàm YEAR: Trích ra thành phần năm
- Hàm MONTH: Trích ra thành phần tháng
- Hàm DAY: Trích ra thành phần ngày
- Hàm WEEKDAY: Xác định thứ tự của một ngày trong một tuần
- Hàm WEEKNUM: Xác định thứ tự của một tuần trong một năm
- Trả về một ngày nào đó tính từ bây giờ
- Hàm WORKDAY: Tính ngày hoàn thành một công việc
- Vấn đề cộng thêm tháng vào một ngày tháng
- Hàm EDATE: Trả về một ngày trước hoặc sau ngày đã cho một số tháng xác định
- Hàm EOMONTH: Trả về ngày cuối cùng của một tháng trước hoặc sau ngày tháng đã cho một số tháng xác định
- Trả về ngày cuối cùng của bất kỳ tháng nào
- Xác định Sinh Nhật của một người khi đã biết ngày tháng năm sinh
- Trả về ngày tháng của của một ngày trong tuần thứ N của một tháng
- Tính toán những ngày nghỉ lễ
- Tính ngày Julian (số thứ tự của một ngày trong một năm)

·       Tính toán sự chênh lệch giữa hai ngày tháng
- Tính tuổi của một người
- Hàm DATEDIF
- Tính tuổi của một người - phần 2
- Hàm NETWORKDAYS: Tính số ngày làm việc giữa hai ngày tháng
- Hàm DAYS360: Tính số ngày chênh lệch sử dụng hệ thống một năm có 360 ngày
- Hàm YEARFRAC: Trả về tỷ lệ so với một năm của số ngày chênh lệch giữa hai ngày tháng

10.3. Các hàm thời gian của Ecel

·       Trả về một thời gian
- Hàm NOW: Trả về thời gian hiện hành
- Hàm TIME: Trả về bất kỳ một thời gian nào
- Hàm TIMEVALUE: Chuyển đổi một chuỗi thành một thời gian

·       Trả về các thành phần của một thời gian
- Hàm HOUR: Trích ra thành phần giờ
- Hàm MINUTE: Trích ra thành phần phút
- Hàm SECOND: Trích ra thành phần giây
- Trả về một thời gian nào đó tính từ bây giờ
- Tính tổng các giá trị thời gian

·       Tính toán sự chênh lệch giữa hai giá trị thời gian

10.4. Xây dựng một bảng chấm công

Chương 11. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM TOÁN HỌC (MATH FUNCTION)

11.1. Tìm hiểu các hàm làm tròn số của Excel

·       Hàm ROUND

·       Hàm MROUND

·       Hàm ROUNDDOWN & Hàm ROUNDUP

·       Hàm CEILING & Hàm FLOOR

·       Xác định quý tài chính tại một thời điểm

·       Tính ngày lễ Phục Sinh

·       Hàm EVEN & Hàm ODD

·       Hàm INT & Hàm TRUNC

·       Sử dụng việc làm tròn để ngăn ngừa các lỗi tính toán

·       Thiết lập mức giá

11.2. Tính tổng các giá trị

·       Hàm SUM

·       Tính tổng tích lũy (phép cộng lũy tiến)

·       Chỉ tính tổng các giá trị dương hoặc các giá trị âm trong một dãy

11.3. Hàm MOD

·       Một công thức tốt hơn để tính sự chênh lệch thời gian

·       Tính tổng của những hàng cách đều nhau n hàng

·       Xác định một năm nhuận

·       Tạo một Ledger Shading

11.4. Xây dựng một bảng chấm công

·       Hàm RAND
- Tạo ngẫu nhiên các số có n chữ số
- Tạo những ký tự ngẫu nhiên

·       Hàm RANDBETWEEN

Chương 12. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM THỐNG KÊ (STATITICAL FUNCTION)

12.1. Tìm hiểu về thống kê mô tả

12.2. Đếm các phần tử với Hàm COUNT

12.3. Tính trung bình

·       Hàm AVERAGE

·       Hàm MEDIAN

·       Hàm MODE

·       Tính trung bình gia trọng (Weighted Mean)

12.4. Tính các cực trị

·       Hàm MIN và hàm MAX

·       Hàm LARGE và hàm SMALL
- Thực hiện các phép tính với k giá trị cao nhất
- Thực hiện các phép tính với k giá trị thấp nhất

12.5. Tính độ biến thiên

·       Tính độ biến thiên trong dãy

·       Tính phương sai bằng hàm VAR

·       Tính độ lệch chuẩn bằng hàm STDEVP và hàm STDEV

12.6. Làm việc với các sự phân bổ tần số

·       Hàm FREQUENCY

·       Tìm hiểu Phân bố chuẩn và hàm NORMDIST

·       Hình dạng của đường cong I: Hàm SKEW

·       Hình dạng của đường cong II: Hàm KURT

12.7. Sử dụng các công cụ thống kê của Analysis ToolPak

·       Sử dụng công cụ Descriptive Statistics

·       Quyết định sự tương quan giữa các dữ liệu (công cụ Correlation)

·       Làm việc với công cụ Histograms

·       Sử dụng công cụ Random Number Generation

·       Làm việc với công cụ Rank and Percentile

Chương 13. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI CÁC TABLE

13.1. Chuyển đổi một dãy thành một Table

13.2. Các thao tác cơ bản với Table

13.3. Sắp xếp một Table

·       Sắp xếp một Table theo thứ tự lúc ban đầu

·       Sắp xếp theo một phần của Field

·       Sắp xếp không có các mạo từ

13.4. Lọc dữ liệu trong Table

·       Sử dụng Filter Lists (danh sách các bộ lọc) để lọc dữ liệu trong Table
- Làm việc với các bộ lọc nhanh (Quick Filters)
- Hiển thị các dữ liệu đã được lọc ra

·       Dùng những tiêu chuẩn phức tạp để lọc một Tabe
- Thiết lập một dãy tiêu chuẩn
- Lọc một Table với một dãy tiêu chuẩn
- Nhập tiêu chuẩn phức tạp

·       Nhập tiêu chuẩn bằng công thức

·       Sao chép dữ liệu đã lọc được tới một dãy khác

13.5. Các tham chiếu Table trong công thức

·       Sử dụng các Specifier của Table

·       Nhập các công thức Table

13.6. Các hàm Table của Excel

·       Đôi điều về các hàm Table

·       Những hàm Table không đòi hỏi phải có một dãy tiêu chuẩn (Criteria Range)
- Sử dụng hàm COUNTIF
- Sử dụng hàm SUMIF
- Sử dụng hàm AVERAGEIF

·       Những hàm Table chấp nhận nhiều điều kiện
- Sử dụng hàm COUNTIFS
- Sử dụng hàm SUMIFS
- Sử dụng hàm AVERAGEIFS

·       Những hàm Table đòi hỏi phải có một dãy tiêu chuẩn (Criteria Range)
- Sử dụng Hàm DAVERAGE
- Sử dụng Hàm DGET

13.7. Case Study: Áp dụng các hàm thống kê Table vào Defects Database

Chương 14. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI CÁC PIVOTTABLE

14.1. PivotTable là gì?

·       Các PivotTable làm việc như thế nào

·       Một vài thuật ngữ sử dụng trong PivotTable

14.2. Tạo một PivotTable

·       Tạo một PivotTable từ một Table hoặc một dãy

·       Tạo một PivotTable từ một cơ sở dữ liệu bên ngoài

·       Làm việc với PivotTable và tùy biến một PivotTable

14.3. Làm việc với các Subtotal của PivotTable

·       Làm ẩn các Grand Total trong PivotTable

·       Làm ẩn các Subtotal trong PivotTable

·       Tùy biến phép tính của Subtotal

14.4. Thay đổi phép tính tổng hợp của Data Field

·       Sử dụng phép tính tổng hợp theo sự chênh lệch (Difference Summary Calculation)

·       Sử dụng phép tính tổng hợp theo phần trăm (Percentage Summary Calculation)

·       Sử dụng phép tính tổng hợp theo lũy kế (Running Total Summary Calculation)

·       Sử dụng phép tính tổng hợp theo Index (Index Summary Calculation)

14.5. Tự tạo các phép tính PivotTable

·       Tạo một Calculated Field

·       Tạo một Calculated Item

14.6. Sử dụng kết quả của PivotTable trong công thức của bảng tính

·       Hàm GETPIVOTDATA()

Chương 15. SỬ DỤNG CÁC CÔNG CỤ TẠO MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA EXCEL

15.1. Sử dụng What-If Analysis

·       Thiết lập bảng dữ liệu một đầu vào (One-Input Data Table)

·       Bổ sung thêm công thức cho Input Table

·       Thiết lập bảng dữ liệu hai đầu vào (Two-Input Data Table)

·       Sửa một bảng dữ liệu

15.2. Làm việc với Goal Seek

·       Goal Seek làm việc như thế nào?

·       Chạy Goal Seek

·       Bài toán tối ưu hóa lợi nhuận sản phẩm

·       Ghi chú về những giá trị xấp xỉ của Goal Seek

·       Bài toán phân tích điểm hòa vốn

·       Giải phương trình đại số

15.3. Làm việc với các Scenario

·       Tìm hiểu Sceriano

·       Thiết lập bảng tính để sử dụng Scenario

·       Tạo một Sceriano

·       Hiển thị một Sceriano

·       Sửa lại một Sceriano

·       Trộn các Sceriano

·       Tạo một báo cáo tổng kết các Scenario

·       Xóa các Sceriano

Lên trên

Cùng chủ đề

  • Trần Ngọc Thêm. Mẫu trình chiếu văn hoá học

  • Download các tệp tin video trên mạng internet

  • Các trang web Trợ giúp vi tính

Thông báo

Tư vấn khoa học và kỹ năng nghiên cứu…

Tủ sách văn hoá học Sài Gòn

  • Thư viện ảnh
  • Thư viện video
  • Tủ sách VHH

Phóng sự ảnh: Toạ đàm khoa học: Xây dựng…

Hình ảnh văn hóa Tết xưa (sưu tầm)

Phóng sự ảnh: Lễ hội truyền thống VHH 2011

Phóng sự ảnh Lễ hội truyền thống VHH 2010

Thành phố Sankt-Peterburg, Nga

Bộ ảnh: Việt Nam quê hương tôi 2

Tranh Bùi Xuân Phái

Bộ tem tượng Phật chùa Tây Phương

Bộ ảnh: Đá cổ Sapa

Bộ ảnh: Phong cảnh thiên nhiên

Bộ ảnh: Việt Nam quê hương tôi

"Biển, đảo Việt Nam - Nguồn cội tự bao đời":…

Con dê trong văn hóa và văn hóa Việt Nam

Văn hóa Tết ở Tp.HCM (Chương trình truyền…

Văn hóa Tp. HCM: Một năm nhìn lại và động…

Phong tục Tết cổ truyền của người Nam Bộ

Bánh tét và Tết phương Nam

Con ngựa trong văn hóa và văn hóa Việt Nam

Điện Biên Phủ - Cuộc chiến giữa hổ và voi

Nhìn lại toàn cảnh thế giới từ 1911-2011…

Tọa độ chết - một bộ phim Xô-Việt xúc động…

Video: Lễ hội dân gian Việt Nam

Văn hoá Việt từ phong tục chúc Tết

Văn hoá Tết Việt qua video

Tết ông Táo từ góc nhìn văn hoá học

“Nếp nhà Hà Nội” trên “Nhịp cầu vàng”: tòa…

Văn hóa Thăng Long - Hà Nội qua video: từ…

Hướng về 1000 năm TL-HN: Xem phim “Tử Cấm…

Hướng về 1000 năm TL-HN: Người Thăng Long…

Phim "Chuyện tử tế" – tập 2 (?!) của “Hà…

Default Image

Hướng về 1000 năm TL-HN: "Chuyện tử tế" -…

Sách “Di sản Ấn Độ trong văn hóa Việt Nam”

Nguyễn Văn Bốn. Tín ngưỡng thờ Mẫu của người…

Sách: Quản lý và khai thác di sản văn hóa…

Hồ Sĩ Quý. Con người và phát triển con người

Alonzo L. Hamby. Khái quát lịch sử Mỹ. Phần 3

Alonzo L. Hamby. Khái quát lịch sử Mỹ. Phần 2

Alonzo L. Hamby. Khái quát lịch sử Mỹ. Phần 1

Hồ Sỹ Quý. Tiến bộ xã hội: một số vấn đề về…

Hồ Sỹ Quý. Về Giá trị và Giá trị Châu Á (Phụ…

Hồ Sỹ Quý. Về Giá trị và Giá trị Châu Á…

Hồ Sĩ Quý. Về Giá trị và Giá trị Châu Á…

Sách: Chuyên đề Văn hoá học

Sách: Một số vấn đề về hệ giá trị Việt Nam…

FitzGerald. Sự bành trướng của Trung Hoa…

Hữu Đạt. Đặc trưng ngôn ngữ và văn hoá giao…

Sống chụ son sao (Tiễn dặn người yêu)

Gs. Mai Ngọc Chừ. Số phận & Tâm linh

Trần Văn Cơ. Những khái niệm ngôn ngữ học…

Đoàn Văn Chúc. Văn hóa học (Phần 3 - hết)

Đoàn Văn Chúc. Văn hóa học (Phần 2)

Các nhà VHH nổi tiếng

Julian Haynes Steward

Wen Yi'duo (Văn Nhất Đa)

Leslie Alvin White

Huang Wen'shan (Hoàng Văn Sơn)

Radcliff-Brown, Alfred Reginald

Sapir, Edward

Margaret Mead

Thăm dò ý kiến

Bạn thích cuốn "Cơ sở văn hoá VN" của tác giả nào nhất?

Chu Xuân Diên - 4.8%
Lê Văn Chưởng - 0.9%
Trần Diễm Thuý - 1%
Trần Ngọc Thêm - 37.4%
Trần Quốc Vượng - 53%
The voting for this poll has ended on: 26 06, 2020

Tổng mục lục website

tong muc luc

Tủ sách VHH Sài Gòn

tu sach VHH SG

Thống kê truy cập

  • Đang online :
  • 61
  • Tổng :
  • 3 8 1 8 3 7 1 2
  • Đại học quốc gia TPHCM
  • Đại học KHXH&NV
  • Tran Ngoc Them
  • T.c Văn hóa-Nghệ thuật
  • Tc VHDG
  • Viện NCCN
  • Khoa Văn hóa học
  • Khoa Đông phương học
  • Phòng QLKH
  • Khoa Việt Nam học
  • Khoa Hàn Quốc học
  • BM Nhật Bản học
  • Khoa Văn học - Ngôn ngữ
  • Khoa triết học
  • Khoa Quan hệ quốc tế
  • Khoa Xã hội học
  • Bảo tàng Lịch sử - Văn hóa
  • viettems.com
  • myfaifo.com
Previous Next Play Pause

vanhoahoc.vn (các tên miền phụ: vanhoahoc.edu.vn ; vanhoahoc.net)
© Copyright 2007-2015. Bản quyền thuộc Trung tâm Văn hóa học Lý luận và Ứng dụng, Trường Đại học KHXH & NV - ĐHQG Tp. HCM
ĐT (028) 39104078; Email: ttvanhoahoc@hcmussh.edu.vn; ttvanhoahoc@gmail.com. Giấy phép: số 526/GP-BC, do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 27-11-2007
Ghi rõ nguồn vanhoahoc.vn khi phát hành lại các thông tin từ website này.

Website được phát triển bởi Nhà đăng ký tên miền chính thức Việt Nam trực thuộc Trung Tâm Internet VNNIC.

Trợ giúp vi tính