PHẦN I. NẮM VỮNG CÁC DÃY VÀ CÔNG THỨC TRONG EXCEL
Chương 1. TẬN DỤNG TỐI ĐA CÁC DÃY Ô
1.1. Những kỹ thuật chọn dãy nâng cao
· Thủ thuật chọn dãy bằng chuột
· Thủ thuật chọn dãy ô bằng bàn phím
· Chọn một dãy bằng cách sử dụng GoTo
· Sử dụng hộp thoại GoTo Special
1.2. Nhập dữ liệu vào một dãy
1.3. Điền đầy một dãy
1.4. Sử dụng công cụ Fill Handle
· Sử dụng AutoFill để tạo ra chuỗi text và chuỗi số
· Tự tạo một danh sách AutoFill
1.5. Tạo một chuỗi
1.6. Những kỹ thuật nâng cao để sao chép một dãy
· Kết hợp dãy nguồn với dãy đích bằng những phép tính số học
· Hoán chuyển vị trí của dữ liệu trong các hàng và các cột
1.7. Xóa một dãy
1.8. Áp dụng định dạng có điều kiện cho một dãy
· Tạo các quy tắc đánh dấu cho ô (highlight)
· Tạo các quy tắc Top/Bottom (đầu bảng/cuối bảng) cho ô
· Thêm các Data Bar (thanh dữ liệu)
Chương 2. SỬ DỤNG TÊN CHO DÃY
2.1. Đặt tên cho một dãy
· Sử dụng Name Box (hộp Name) để đặt tên cho dãy
· Sử dụng hộp thoại New Name để đặt tên cho dãy
· Sử dụng tiêu đề của hàng hay cột để đặt tên cho dãy
· Sử dụng AutoComplete để chèn tên dãy
· Chọn một dãy bằng cách sử dụng tên của nó
· Chèn bảng Danh sách các tên dãy đã được định nghĩa vào trong bảng tính
· Biên tập (sửa chữa, thay đổi) tọa độ của một tên dãy
· Cách làm cho Excel luôn luôn tự động cập nhật tọa độ mới của một tên dãy
· Cách sử dụng tên ở vùng giao nhau của hai dãy
Chương 3. THIẾT LẬP NHỮNG CÔNG THỨC (cơ bản)
3.1. Tìm hiểu những điều cơ bản về công thức
· Những giới hạn của công thức trong Excel 2007
· Sử dụng các công thức số học (Arithmetic Formulas)
· Sử dụng các công thức so sánh (Comparison Formulas)
· Sử dụng các công thức xử lý chuỗi văn bản (Text Formulas)
· Sử dụng các công thức tham chiếu (Reference Formulas)
3.2. Tìm hiểu Thứ tự của các Toán tử
3.3. Điều khiển việc tính toán trong bảng tính
3.4. Sao chép và Di chuyển công thức
· Tìm hiểu định dạng Tham chiếu Tương đối
· Tìm hiểu định dạng Tham chiếu Tuyệt đối
· Sao chép một công thức mà không điều chỉnh các tham chiếu tương đối
3.5. Hiển thị các công thức trong bảng tính
3.6. Chuyển đổi một công thức thành một giá trị
3.7. Làm việc với các Tên dãy trong các Công thức
· Áp dụng các Tên vào các Công thức
· Sử dụng các Tên Hàng và các Tên Cột khi áp dụng các Tên Dãy
3.8. Làm việc với các liên kết trong các công thức
· Tìm hiểu các Tham chiếu ngoài
3.9. Định dạng Số, Ngày Tháng và Thời Gian
· Sử dụng điều kiện trong định dạng
· Các định dạng hiển thị ngày tháng và thời gian
· Tùy biến Định dạng Ngày Tháng và Thời Gian
· Xóa các kiểu định dạng tùy biến
Chương 4. THIẾT LẬP NHỮNG CÔNG THỨC (nâng cao)
· Sử dụng các công thức mảng
- Tìm hiểu các công thức mảng
- Các công thức mảng thao tác trên nhiều dãy
· Những hàm sử dụng các mảng hoặc trả về kết quả là các mảng
4.2. Sử dụng sự lặp lại và các tham chiếu tuần hoàn
4.3. Tổng hợp dữ liệu trên nhiều bảng tính
4.4. Áp dụng các quy tắc Data-Validation cho các ô
4.5. Sử dụng các nút điều khiển trong một bảng tính
· Thêm công cụ điều khiển vào một bảng tính
· Liên kết một công cụ điều khiển với giá trị trong một ô
· Tìm hiểu các công cụ điều khiển bảng tính
- Group Boxes
- Option Button
- Check Box
- List Box & Combo Box
- Scroll Bar & Spin Box
Chương 5. XỬ LÝ LỖI CÔNG THỨC
5.1. Tìm hiểu các Giá Trị Lỗi trong Excel
· #DIV/0!
· #N/A
· #NAME?
· #NULL!
· #NUM!
· #REF!
· #VALUE!
5.2. Xử lý các lỗi khác của công thức
· Quên hoặc thiếu các dấu ngoặc đơn
· Sai sót ở các kết quả của công thức
· Sửa các Tham chiếu Tuần hoàn
5.3. Xử lý lỗi công thức bằng hàm IFERROR
5.4. Sử dụng chức năng Formula Error Checker
· Thiết lập các tùy chọn cho việc kiểm tra lỗi
· Tìm hiểu việc Kiểm tra bảng tính
· Truy tìm các Precedent của ô
· Truy tìm các Dependent của ô
· Truy tìm các nguyên nhân lỗi của ô
PHẦN II. TẬN DỤNG SỨC MẠNH CỦA CÁC HÀM
Chương 6. TÌM HIỂU CÁC HÀM
6.1. Cấu trúc của một Hàm
6.2. Nhập một Hàm vào một Công thức
6.3. Sử dụng tính năng Insert Function
6.4. Nạp Add-in Analysis ToolPak
Chương 7. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM XỬ LÝ VĂN BẢN (TEXT FUNCTION)
7.1. Các hàm xử lý chuỗi văn bản trong Excel
7.2. Làm việc với các ký tự và mã ký tự (code)
· Hàm CHAR
- Tạo tập hợp ký tự ANSI
- Tạo một chuỗi ký tự liên tục
· Hàm CODE
- Tạo một chuỗi các ký tự liên tục bắt đầu bằng bất kỳ ký tự nào
7.3. Chuyển đổi kiểu chữ trong văn bản
7.4. Định dạng văn bản
· Hàm TEXT
- Hiển thị thời gian cập nhật sau cùng của một bảng tính
7.5. Loại bỏ các ký tự không mong muốn ra khỏi một chuỗi văn bản
· Hàm TRIM
· Hàm REPT - Lập lại một ký tự
- Đệm vào một ô
- Lập các biểu đồ bằng những ký tự
· Hàm LEFT
· Hàm MID
· Chuyển đổi chuỗi văn bản thành một câu hoàn chỉnh
· Một công thức chuyển đổi ngày tháng
7.7. Tạo các số tài khoản
7.8. Tìm kiếm một chuỗi con
· Trích xuất một Tên (first name) hoặc một Họ (last name)
· Trích xuất Tên (First Name), Họ (Last Name) và chữ lót (Middle Initial)
· Xác định mẫu tự của cột (column letter)
7.9. Thay thế một chuỗi con cho một chuỗi khác
· Hàm SUBSTITUTE
- Loại bỏ một ký tự ra khỏi một chuỗi
- Loại bỏ hai ký tự khác nhau ra khỏi một chuỗi
- Gỡ bỏ các dấu ngắt dòng
7.10. Tạo các số tài khoản (phần 2)
Chương 8. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM LUẬN LÝ (LOGICAL FUNCTION) VÀ THÔNG TIN (INFORMATION FUNCTION)
8.1. Thêm trí tuệ bằng các hàm Luận lý
· Sử dụng Hàm IF
- Trường hợp đơn giản nhất
- Xử lý một kết quả FALSE
- Tránh phép chia cho 0
· Thực hiện nhiều phép toán logic
- Những hàm IF lồng nhau
- Tính toán mức tiền thưởng theo từng cấp
· Hàm AND
- Sắp xếp các giá trị theo từng mục
· Hàm OR
· Áp dụng định dạng có điều kiện với các công thức
· Kết hợp các hàm Luận lý với các mảng
- Áp dụng điều kiện trong một dãy
- Chỉ thao tác trong một ô thỏa mãn một điều kiện cho trước
- Xác định một giá trị có xuất hiện trong một danh sách hay không
- Đếm số lần xuất hiện của một giá trị trong một dãy
- Xác định vị trí của một giá trị trong một dãy
8.2. Tạo một bảng tính về các khoản phải thu ngắn hạn
8.3. Thu thập dữ liệu bằng các hàm Thông tin
· Đếm số ô trống trong một dãy
· Kiểm tra các giá trị không phải là số trong một dãy
· Bỏ qua các lỗi khi làm việc với một dãy
Chương 9. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM TÌM KIẾM (LOOKUP FUNCTION)
9.1. Tìm hiểu về các Bảng Dò Tìm
9.2. Hàm CHOOSE
· Xác định tên của ngày trong tuần
· Xác định Tháng của Năm Tài Chính
· Tính toán kết quả cho những câu hỏi có trọng số
· Tích hợp CHOOSE() với những nút tùy chọn trong bảng tính
9.3. Tìm kiếm những giá trị trong các bảng
· - Hàm VLOOKUP
- Hàm HLOOKUP
· Dò tìm trong dãy để tính một tỷ lệ chiết khấu cho khách hàng
· Dò tìm trong dãy để tính một mức thuế suất
· Tìm chính xác một giá trị
- Tìm kiếm một mã số khách hàng
- Kết hợp việc tìm kiếm chính xác với danh sách In-Cell Drop-Down (danh sách xổ xuống trong ô)
9.4. Các thao tác dò tìm nâng cao
· Sử dụng các hộp danh sách (List Box) để dò tìm một giá trị
· Sử dụng bất kỳ cột nào làm cột dò tìm
· Tạo những cách dò tìm vừa trong hàng vừa trong cột (Row-and-Column Lookup)
· Tạo những cách dò tìm trong nhiều cột (Multiple-Column Lookup)
Chương 10. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN (DATE AND TIME FUNCTION)
10.1. Excel xử lý các ngày tháng và thời gian như thế nào
· Nhập các ngày tháng và thời gian
· Excel và các năm với 2 chữ số
10.2. Các hàm ngày tháng của Ecel
· Trả về một ngày
- Hàm TODAY: Trả về ngày tháng hiện hành
- Hàm DATE: Trả về bất kỳ một ngày nào
- Hàm DATEVALUE: Chuyển đổi một chuỗi thành một ngày tháng
· Trả về các thành phần của một ngày tháng
- Hàm YEAR: Trích ra thành phần năm
- Hàm MONTH: Trích ra thành phần tháng
- Hàm DAY: Trích ra thành phần ngày
- Hàm WEEKDAY: Xác định thứ tự của một ngày trong một tuần
- Hàm WEEKNUM: Xác định thứ tự của một tuần trong một năm
- Trả về một ngày nào đó tính từ bây giờ
- Hàm WORKDAY: Tính ngày hoàn thành một công việc
- Vấn đề cộng thêm tháng vào một ngày tháng
- Hàm EDATE: Trả về một ngày trước hoặc sau ngày đã cho một số tháng xác định
- Hàm EOMONTH: Trả về ngày cuối cùng của một tháng trước hoặc sau ngày tháng đã cho một số tháng xác định
- Trả về ngày cuối cùng của bất kỳ tháng nào
- Xác định Sinh Nhật của một người khi đã biết ngày tháng năm sinh
- Trả về ngày tháng của của một ngày trong tuần thứ N của một tháng
- Tính toán những ngày nghỉ lễ
- Tính ngày Julian (số thứ tự của một ngày trong một năm)
· Tính toán sự chênh lệch giữa hai ngày tháng
- Tính tuổi của một người
- Hàm DATEDIF
- Tính tuổi của một người - phần 2
- Hàm NETWORKDAYS: Tính số ngày làm việc giữa hai ngày tháng
- Hàm DAYS360: Tính số ngày chênh lệch sử dụng hệ thống một năm có 360 ngày
- Hàm YEARFRAC: Trả về tỷ lệ so với một năm của số ngày chênh lệch giữa hai ngày tháng
10.3. Các hàm thời gian của Ecel
· Trả về một thời gian
- Hàm NOW: Trả về thời gian hiện hành
- Hàm TIME: Trả về bất kỳ một thời gian nào
- Hàm TIMEVALUE: Chuyển đổi một chuỗi thành một thời gian
· Trả về các thành phần của một thời gian
- Hàm HOUR: Trích ra thành phần giờ
- Hàm MINUTE: Trích ra thành phần phút
- Hàm SECOND: Trích ra thành phần giây
- Trả về một thời gian nào đó tính từ bây giờ
- Tính tổng các giá trị thời gian
· Tính toán sự chênh lệch giữa hai giá trị thời gian
10.4. Xây dựng một bảng chấm công
Chương 11. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM TOÁN HỌC (MATH FUNCTION)
11.1. Tìm hiểu các hàm làm tròn số của Excel
· Hàm ROUND
· Hàm MROUND
· Hàm ROUNDDOWN & Hàm ROUNDUP
· Hàm CEILING & Hàm FLOOR
· Xác định quý tài chính tại một thời điểm
· Tính ngày lễ Phục Sinh
· Hàm EVEN & Hàm ODD
· Hàm INT & Hàm TRUNC
· Sử dụng việc làm tròn để ngăn ngừa các lỗi tính toán
· Thiết lập mức giá
11.2. Tính tổng các giá trị
· Hàm SUM
· Tính tổng tích lũy (phép cộng lũy tiến)
· Chỉ tính tổng các giá trị dương hoặc các giá trị âm trong một dãy
11.3. Hàm MOD
· Một công thức tốt hơn để tính sự chênh lệch thời gian
· Tính tổng của những hàng cách đều nhau n hàng
· Xác định một năm nhuận
· Tạo một Ledger Shading
11.4. Xây dựng một bảng chấm công
· Hàm RAND
- Tạo ngẫu nhiên các số có n chữ số
- Tạo những ký tự ngẫu nhiên
· Hàm RANDBETWEEN
Chương 12. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM THỐNG KÊ (STATITICAL FUNCTION)
12.1. Tìm hiểu về thống kê mô tả
12.2. Đếm các phần tử với Hàm COUNT
12.3. Tính trung bình
· Hàm AVERAGE
· Hàm MEDIAN
· Hàm MODE
· Tính trung bình gia trọng (Weighted Mean)
12.4. Tính các cực trị
· Hàm MIN và hàm MAX
· Hàm LARGE và hàm SMALL
- Thực hiện các phép tính với k giá trị cao nhất
- Thực hiện các phép tính với k giá trị thấp nhất
12.5. Tính độ biến thiên
· Tính độ biến thiên trong dãy
· Tính phương sai bằng hàm VAR
· Tính độ lệch chuẩn bằng hàm STDEVP và hàm STDEV
12.6. Làm việc với các sự phân bổ tần số
· Hàm FREQUENCY
· Tìm hiểu Phân bố chuẩn và hàm NORMDIST
· Hình dạng của đường cong I: Hàm SKEW
· Hình dạng của đường cong II: Hàm KURT
12.7. Sử dụng các công cụ thống kê của Analysis ToolPak
· Sử dụng công cụ Descriptive Statistics
· Quyết định sự tương quan giữa các dữ liệu (công cụ Correlation)
· Làm việc với công cụ Histograms
· Sử dụng công cụ Random Number Generation
· Làm việc với công cụ Rank and Percentile
Chương 13. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI CÁC TABLE
13.1. Chuyển đổi một dãy thành một Table
13.2. Các thao tác cơ bản với Table
13.3. Sắp xếp một Table
· Sắp xếp một Table theo thứ tự lúc ban đầu
· Sắp xếp theo một phần của Field
· Sắp xếp không có các mạo từ
13.4. Lọc dữ liệu trong Table
· Sử dụng Filter Lists (danh sách các bộ lọc) để lọc dữ liệu trong Table
- Làm việc với các bộ lọc nhanh (Quick Filters)
- Hiển thị các dữ liệu đã được lọc ra
· Dùng những tiêu chuẩn phức tạp để lọc một Tabe
- Thiết lập một dãy tiêu chuẩn
- Lọc một Table với một dãy tiêu chuẩn
- Nhập tiêu chuẩn phức tạp
· Nhập tiêu chuẩn bằng công thức
· Sao chép dữ liệu đã lọc được tới một dãy khác
13.5. Các tham chiếu Table trong công thức
· Sử dụng các Specifier của Table
· Nhập các công thức Table
13.6. Các hàm Table của Excel
· Đôi điều về các hàm Table
· Những hàm Table không đòi hỏi phải có một dãy tiêu chuẩn (Criteria Range)
- Sử dụng hàm COUNTIF
- Sử dụng hàm SUMIF
- Sử dụng hàm AVERAGEIF
· Những hàm Table chấp nhận nhiều điều kiện
- Sử dụng hàm COUNTIFS
- Sử dụng hàm SUMIFS
- Sử dụng hàm AVERAGEIFS
· Những hàm Table đòi hỏi phải có một dãy tiêu chuẩn (Criteria Range)
- Sử dụng Hàm DAVERAGE
- Sử dụng Hàm DGET
13.7. Case Study: Áp dụng các hàm thống kê Table vào Defects Database
Chương 14. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI CÁC PIVOTTABLE
14.1. PivotTable là gì?
· Các PivotTable làm việc như thế nào
· Một vài thuật ngữ sử dụng trong PivotTable
14.2. Tạo một PivotTable
· Tạo một PivotTable từ một Table hoặc một dãy
· Tạo một PivotTable từ một cơ sở dữ liệu bên ngoài
· Làm việc với PivotTable và tùy biến một PivotTable
14.3. Làm việc với các Subtotal của PivotTable
· Làm ẩn các Grand Total trong PivotTable
· Làm ẩn các Subtotal trong PivotTable
· Tùy biến phép tính của Subtotal
14.4. Thay đổi phép tính tổng hợp của Data Field
· Sử dụng phép tính tổng hợp theo sự chênh lệch (Difference Summary Calculation)
· Sử dụng phép tính tổng hợp theo phần trăm (Percentage Summary Calculation)
· Sử dụng phép tính tổng hợp theo lũy kế (Running Total Summary Calculation)
· Sử dụng phép tính tổng hợp theo Index (Index Summary Calculation)
14.5. Tự tạo các phép tính PivotTable
· Tạo một Calculated Field
· Tạo một Calculated Item
14.6. Sử dụng kết quả của PivotTable trong công thức của bảng tính
· Hàm GETPIVOTDATA()
Chương 15. SỬ DỤNG CÁC CÔNG CỤ TẠO MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA EXCEL
15.1. Sử dụng What-If Analysis
· Thiết lập bảng dữ liệu một đầu vào (One-Input Data Table)
· Bổ sung thêm công thức cho Input Table
· Thiết lập bảng dữ liệu hai đầu vào (Two-Input Data Table)
· Sửa một bảng dữ liệu
15.2. Làm việc với Goal Seek
· Goal Seek làm việc như thế nào?
· Chạy Goal Seek
· Bài toán tối ưu hóa lợi nhuận sản phẩm
· Ghi chú về những giá trị xấp xỉ của Goal Seek
· Bài toán phân tích điểm hòa vốn
· Giải phương trình đại số
15.3. Làm việc với các Scenario
· Tìm hiểu Sceriano
· Thiết lập bảng tính để sử dụng Scenario
· Tạo một Sceriano
· Hiển thị một Sceriano
· Sửa lại một Sceriano
· Trộn các Sceriano
· Tạo một báo cáo tổng kết các Scenario
· Xóa các Sceriano.
Các công thức và chức năng của Microsoft Excel 2007 (Formulas and Functions with Microsoft Excel 2007)
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showthread.php?10810-M%E1%BB%A5c-l%E1%BB%A5c-C%C3%B4ng-th%E1%BB%A9c-v%C3%A0-h%C3%A0m-trong-Excel-2007
PHẦN I. NẮM VỮNG CÁC DÃY VÀ CÔNG THỨC TRONG EXCEL
Chương 1. TẬN DỤNG TỐI ĐA CÁC DÃY Ô
1.1. Những kỹ thuật chọn dãy nâng cao
· Thủ thuật chọn dãy bằng chuột
· Thủ thuật chọn dãy ô bằng bàn phím
· Chọn một dãy bằng cách sử dụng GoTo
· Sử dụng hộp thoại GoTo Special
1.2. Nhập dữ liệu vào một dãy
1.3. Điền đầy một dãy
1.4. Sử dụng công cụ Fill Handle
· Sử dụng AutoFill để tạo ra chuỗi text và chuỗi số
· Tự tạo một danh sách AutoFill
1.5. Tạo một chuỗi
1.6. Những kỹ thuật nâng cao để sao chép một dãy
· Kết hợp dãy nguồn với dãy đích bằng những phép tính số học
· Hoán chuyển vị trí của dữ liệu trong các hàng và các cột
1.7. Xóa một dãy
1.8. Áp dụng định dạng có điều kiện cho một dãy
· Tạo các quy tắc đánh dấu cho ô (highlight)
· Tạo các quy tắc Top/Bottom (đầu bảng/cuối bảng) cho ô
· Thêm các Data Bar (thanh dữ liệu)
Chương 2. SỬ DỤNG TÊN CHO DÃY
2.1. Đặt tên cho một dãy
· Sử dụng Name Box (hộp Name) để đặt tên cho dãy
· Sử dụng hộp thoại New Name để đặt tên cho dãy
· Sử dụng tiêu đề của hàng hay cột để đặt tên cho dãy
· Sử dụng AutoComplete để chèn tên dãy
· Chọn một dãy bằng cách sử dụng tên của nó
· Chèn bảng Danh sách các tên dãy đã được định nghĩa vào trong bảng tính
· Biên tập (sửa chữa, thay đổi) tọa độ của một tên dãy
· Cách làm cho Excel luôn luôn tự động cập nhật tọa độ mới của một tên dãy
· Cách sử dụng tên ở vùng giao nhau của hai dãy
Chương 3. THIẾT LẬP NHỮNG CÔNG THỨC (cơ bản)
3.1. Tìm hiểu những điều cơ bản về công thức
· Những giới hạn của công thức trong Excel 2007
· Sử dụng các công thức số học (Arithmetic Formulas)
· Sử dụng các công thức so sánh (Comparison Formulas)
· Sử dụng các công thức xử lý chuỗi văn bản (Text Formulas)
· Sử dụng các công thức tham chiếu (Reference Formulas)
3.2. Tìm hiểu Thứ tự của các Toán tử
3.3. Điều khiển việc tính toán trong bảng tính
3.4. Sao chép và Di chuyển công thức
· Tìm hiểu định dạng Tham chiếu Tương đối
· Tìm hiểu định dạng Tham chiếu Tuyệt đối
· Sao chép một công thức mà không điều chỉnh các tham chiếu tương đối
3.5. Hiển thị các công thức trong bảng tính
3.6. Chuyển đổi một công thức thành một giá trị
3.7. Làm việc với các Tên dãy trong các Công thức
· Áp dụng các Tên vào các Công thức
· Sử dụng các Tên Hàng và các Tên Cột khi áp dụng các Tên Dãy
3.8. Làm việc với các liên kết trong các công thức
· Tìm hiểu các Tham chiếu ngoài
3.9. Định dạng Số, Ngày Tháng và Thời Gian
· Sử dụng điều kiện trong định dạng
· Các định dạng hiển thị ngày tháng và thời gian
· Tùy biến Định dạng Ngày Tháng và Thời Gian
· Xóa các kiểu định dạng tùy biến
Chương 4. THIẾT LẬP NHỮNG CÔNG THỨC (nâng cao)
· Sử dụng các công thức mảng
- Tìm hiểu các công thức mảng
- Các công thức mảng thao tác trên nhiều dãy
· Những hàm sử dụng các mảng hoặc trả về kết quả là các mảng
4.2. Sử dụng sự lặp lại và các tham chiếu tuần hoàn
4.3. Tổng hợp dữ liệu trên nhiều bảng tính
4.4. Áp dụng các quy tắc Data-Validation cho các ô
4.5. Sử dụng các nút điều khiển trong một bảng tính
· Thêm công cụ điều khiển vào một bảng tính
· Liên kết một công cụ điều khiển với giá trị trong một ô
· Tìm hiểu các công cụ điều khiển bảng tính
- Group Boxes
- Option Button
- Check Box
- List Box & Combo Box
- Scroll Bar & Spin Box
Chương 5. XỬ LÝ LỖI CÔNG THỨC
5.1. Tìm hiểu các Giá Trị Lỗi trong Excel
· #DIV/0!
· #N/A
· #NAME?
· #NULL!
· #NUM!
· #REF!
· #VALUE!
5.2. Xử lý các lỗi khác của công thức
· Quên hoặc thiếu các dấu ngoặc đơn
· Sai sót ở các kết quả của công thức
· Sửa các Tham chiếu Tuần hoàn
5.3. Xử lý lỗi công thức bằng hàm IFERROR
5.4. Sử dụng chức năng Formula Error Checker
· Thiết lập các tùy chọn cho việc kiểm tra lỗi
· Tìm hiểu việc Kiểm tra bảng tính
· Truy tìm các Precedent của ô
· Truy tìm các Dependent của ô
· Truy tìm các nguyên nhân lỗi của ô
PHẦN II. TẬN DỤNG SỨC MẠNH CỦA CÁC HÀM
Chương 6. TÌM HIỂU CÁC HÀM
6.1. Cấu trúc của một Hàm
6.2. Nhập một Hàm vào một Công thức
6.3. Sử dụng tính năng Insert Function
6.4. Nạp Add-in Analysis ToolPak
Chương 7. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM XỬ LÝ VĂN BẢN (TEXT FUNCTION)
7.1. Các hàm xử lý chuỗi văn bản trong Excel
7.2. Làm việc với các ký tự và mã ký tự (code)
· Hàm CHAR
- Tạo tập hợp ký tự ANSI
- Tạo một chuỗi ký tự liên tục
· Hàm CODE
- Tạo một chuỗi các ký tự liên tục bắt đầu bằng bất kỳ ký tự nào
7.3. Chuyển đổi kiểu chữ trong văn bản
7.4. Định dạng văn bản
· Hàm TEXT
- Hiển thị thời gian cập nhật sau cùng của một bảng tính
7.5. Loại bỏ các ký tự không mong muốn ra khỏi một chuỗi văn bản
· Hàm TRIM
· Hàm REPT - Lập lại một ký tự
- Đệm vào một ô
- Lập các biểu đồ bằng những ký tự
· Hàm LEFT
· Hàm MID
· Chuyển đổi chuỗi văn bản thành một câu hoàn chỉnh
· Một công thức chuyển đổi ngày tháng
7.7. Tạo các số tài khoản
7.8. Tìm kiếm một chuỗi con
· Trích xuất một Tên (first name) hoặc một Họ (last name)
· Trích xuất Tên (First Name), Họ (Last Name) và chữ lót (Middle Initial)
· Xác định mẫu tự của cột (column letter)
7.9. Thay thế một chuỗi con cho một chuỗi khác
· Hàm SUBSTITUTE
- Loại bỏ một ký tự ra khỏi một chuỗi
- Loại bỏ hai ký tự khác nhau ra khỏi một chuỗi
- Gỡ bỏ các dấu ngắt dòng
7.10. Tạo các số tài khoản (phần 2)
Chương 8. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM LUẬN LÝ (LOGICAL FUNCTION) VÀ THÔNG TIN (INFORMATION FUNCTION)
8.1. Thêm trí tuệ bằng các hàm Luận lý
· Sử dụng Hàm IF
- Trường hợp đơn giản nhất
- Xử lý một kết quả FALSE
- Tránh phép chia cho 0
· Thực hiện nhiều phép toán logic
- Những hàm IF lồng nhau
- Tính toán mức tiền thưởng theo từng cấp
· Hàm AND
- Sắp xếp các giá trị theo từng mục
· Hàm OR
· Áp dụng định dạng có điều kiện với các công thức
· Kết hợp các hàm Luận lý với các mảng
- Áp dụng điều kiện trong một dãy
- Chỉ thao tác trong một ô thỏa mãn một điều kiện cho trước
- Xác định một giá trị có xuất hiện trong một danh sách hay không
- Đếm số lần xuất hiện của một giá trị trong một dãy
- Xác định vị trí của một giá trị trong một dãy
8.2. Tạo một bảng tính về các khoản phải thu ngắn hạn
8.3. Thu thập dữ liệu bằng các hàm Thông tin
· Đếm số ô trống trong một dãy
· Kiểm tra các giá trị không phải là số trong một dãy
· Bỏ qua các lỗi khi làm việc với một dãy
Chương 9. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM TÌM KIẾM (LOOKUP FUNCTION)
9.1. Tìm hiểu về các Bảng Dò Tìm
9.2. Hàm CHOOSE
· Xác định tên của ngày trong tuần
· Xác định Tháng của Năm Tài Chính
· Tính toán kết quả cho những câu hỏi có trọng số
· Tích hợp CHOOSE() với những nút tùy chọn trong bảng tính
9.3. Tìm kiếm những giá trị trong các bảng
· Dò tìm trong dãy để tính một tỷ lệ chiết khấu cho khách hàng
· Dò tìm trong dãy để tính một mức thuế suất
· Tìm chính xác một giá trị
- Tìm kiếm một mã số khách hàng
- Kết hợp việc tìm kiếm chính xác với danh sách In-Cell Drop-Down (danh sách xổ xuống trong ô)
9.4. Các thao tác dò tìm nâng cao
· Sử dụng các hộp danh sách (List Box) để dò tìm một giá trị
· Sử dụng bất kỳ cột nào làm cột dò tìm
· Tạo những cách dò tìm vừa trong hàng vừa trong cột (Row-and-Column Lookup)
· Tạo những cách dò tìm trong nhiều cột (Multiple-Column Lookup)
Chương 10. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN (DATE AND TIME FUNCTION)
10.1. Excel xử lý các ngày tháng và thời gian như thế nào
· Nhập các ngày tháng và thời gian
· Excel và các năm với 2 chữ số
10.2. Các hàm ngày tháng của Ecel
· Trả về một ngày
- Hàm TODAY: Trả về ngày tháng hiện hành
- Hàm DATE: Trả về bất kỳ một ngày nào
- Hàm DATEVALUE: Chuyển đổi một chuỗi thành một ngày tháng
· Trả về các thành phần của một ngày tháng
- Hàm YEAR: Trích ra thành phần năm
- Hàm MONTH: Trích ra thành phần tháng
- Hàm DAY: Trích ra thành phần ngày
- Hàm WEEKDAY: Xác định thứ tự của một ngày trong một tuần
- Hàm WEEKNUM: Xác định thứ tự của một tuần trong một năm
- Trả về một ngày nào đó tính từ bây giờ
- Hàm WORKDAY: Tính ngày hoàn thành một công việc
- Vấn đề cộng thêm tháng vào một ngày tháng
- Hàm EDATE: Trả về một ngày trước hoặc sau ngày đã cho một số tháng xác định
- Hàm EOMONTH: Trả về ngày cuối cùng của một tháng trước hoặc sau ngày tháng đã cho một số tháng xác định
- Trả về ngày cuối cùng của bất kỳ tháng nào
- Xác định Sinh Nhật của một người khi đã biết ngày tháng năm sinh
- Trả về ngày tháng của của một ngày trong tuần thứ N của một tháng
- Tính toán những ngày nghỉ lễ
- Tính ngày Julian (số thứ tự của một ngày trong một năm)
· Tính toán sự chênh lệch giữa hai ngày tháng
- Tính tuổi của một người
- Hàm DATEDIF
- Tính tuổi của một người - phần 2
- Hàm NETWORKDAYS: Tính số ngày làm việc giữa hai ngày tháng
- Hàm DAYS360: Tính số ngày chênh lệch sử dụng hệ thống một năm có 360 ngày
- Hàm YEARFRAC: Trả về tỷ lệ so với một năm của số ngày chênh lệch giữa hai ngày tháng
10.3. Các hàm thời gian của Ecel
· Trả về một thời gian
- Hàm NOW: Trả về thời gian hiện hành
- Hàm TIME: Trả về bất kỳ một thời gian nào
- Hàm TIMEVALUE: Chuyển đổi một chuỗi thành một thời gian
· Trả về các thành phần của một thời gian
- Hàm HOUR: Trích ra thành phần giờ
- Hàm MINUTE: Trích ra thành phần phút
- Hàm SECOND: Trích ra thành phần giây
- Trả về một thời gian nào đó tính từ bây giờ
- Tính tổng các giá trị thời gian
· Tính toán sự chênh lệch giữa hai giá trị thời gian
10.4. Xây dựng một bảng chấm công
Chương 11. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM TOÁN HỌC (MATH FUNCTION)
11.1. Tìm hiểu các hàm làm tròn số của Excel
· Hàm ROUND
· Hàm MROUND
· Hàm ROUNDDOWN & Hàm ROUNDUP
· Hàm CEILING & Hàm FLOOR
· Xác định quý tài chính tại một thời điểm
· Tính ngày lễ Phục Sinh
· Hàm EVEN & Hàm ODD
· Hàm INT & Hàm TRUNC
· Sử dụng việc làm tròn để ngăn ngừa các lỗi tính toán
· Thiết lập mức giá
11.2. Tính tổng các giá trị
· Hàm SUM
· Tính tổng tích lũy (phép cộng lũy tiến)
· Chỉ tính tổng các giá trị dương hoặc các giá trị âm trong một dãy
11.3. Hàm MOD
· Một công thức tốt hơn để tính sự chênh lệch thời gian
· Tính tổng của những hàng cách đều nhau n hàng
· Xác định một năm nhuận
· Tạo một Ledger Shading
11.4. Xây dựng một bảng chấm công
· Hàm RAND
- Tạo ngẫu nhiên các số có n chữ số
- Tạo những ký tự ngẫu nhiên
· Hàm RANDBETWEEN
Chương 12. LÀM VIỆC VỚI CÁC HÀM THỐNG KÊ (STATITICAL FUNCTION)
12.1. Tìm hiểu về thống kê mô tả
12.2. Đếm các phần tử với Hàm COUNT
12.3. Tính trung bình
· Hàm AVERAGE
· Hàm MEDIAN
· Hàm MODE
· Tính trung bình gia trọng (Weighted Mean)
12.4. Tính các cực trị
· Hàm MIN và hàm MAX
· Hàm LARGE và hàm SMALL
- Thực hiện các phép tính với k giá trị cao nhất
- Thực hiện các phép tính với k giá trị thấp nhất
12.5. Tính độ biến thiên
· Tính độ biến thiên trong dãy
· Tính phương sai bằng hàm VAR
· Tính độ lệch chuẩn bằng hàm STDEVP và hàm STDEV
12.6. Làm việc với các sự phân bổ tần số
· Hàm FREQUENCY
· Tìm hiểu Phân bố chuẩn và hàm NORMDIST
· Hình dạng của đường cong I: Hàm SKEW
· Hình dạng của đường cong II: Hàm KURT
12.7. Sử dụng các công cụ thống kê của Analysis ToolPak
· Sử dụng công cụ Descriptive Statistics
· Quyết định sự tương quan giữa các dữ liệu (công cụ Correlation)
· Làm việc với công cụ Histograms
· Sử dụng công cụ Random Number Generation
· Làm việc với công cụ Rank and Percentile
Chương 13. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI CÁC TABLE
13.1. Chuyển đổi một dãy thành một Table
13.2. Các thao tác cơ bản với Table
13.3. Sắp xếp một Table
· Sắp xếp một Table theo thứ tự lúc ban đầu
· Sắp xếp theo một phần của Field
· Sắp xếp không có các mạo từ
13.4. Lọc dữ liệu trong Table
· Sử dụng Filter Lists (danh sách các bộ lọc) để lọc dữ liệu trong Table
- Làm việc với các bộ lọc nhanh (Quick Filters)
- Hiển thị các dữ liệu đã được lọc ra
· Dùng những tiêu chuẩn phức tạp để lọc một Tabe
- Thiết lập một dãy tiêu chuẩn
- Lọc một Table với một dãy tiêu chuẩn
- Nhập tiêu chuẩn phức tạp
· Nhập tiêu chuẩn bằng công thức
· Sao chép dữ liệu đã lọc được tới một dãy khác
13.5. Các tham chiếu Table trong công thức
· Sử dụng các Specifier của Table
· Nhập các công thức Table
13.6. Các hàm Table của Excel
· Đôi điều về các hàm Table
· Những hàm Table không đòi hỏi phải có một dãy tiêu chuẩn (Criteria Range)
- Sử dụng hàm COUNTIF
- Sử dụng hàm SUMIF
- Sử dụng hàm AVERAGEIF
· Những hàm Table chấp nhận nhiều điều kiện
- Sử dụng hàm COUNTIFS
- Sử dụng hàm SUMIFS
- Sử dụng hàm AVERAGEIFS
· Những hàm Table đòi hỏi phải có một dãy tiêu chuẩn (Criteria Range)
- Sử dụng Hàm DAVERAGE
- Sử dụng Hàm DGET
13.7. Case Study: Áp dụng các hàm thống kê Table vào Defects Database
Chương 14. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI CÁC PIVOTTABLE
14.1. PivotTable là gì?
· Các PivotTable làm việc như thế nào
· Một vài thuật ngữ sử dụng trong PivotTable
14.2. Tạo một PivotTable
· Tạo một PivotTable từ một Table hoặc một dãy
· Tạo một PivotTable từ một cơ sở dữ liệu bên ngoài
· Làm việc với PivotTable và tùy biến một PivotTable
14.3. Làm việc với các Subtotal của PivotTable
· Làm ẩn các Grand Total trong PivotTable
· Làm ẩn các Subtotal trong PivotTable
· Tùy biến phép tính của Subtotal
14.4. Thay đổi phép tính tổng hợp của Data Field
· Sử dụng phép tính tổng hợp theo sự chênh lệch (Difference Summary Calculation)
· Sử dụng phép tính tổng hợp theo phần trăm (Percentage Summary Calculation)
· Sử dụng phép tính tổng hợp theo lũy kế (Running Total Summary Calculation)
· Sử dụng phép tính tổng hợp theo Index (Index Summary Calculation)
14.5. Tự tạo các phép tính PivotTable
· Tạo một Calculated Field
· Tạo một Calculated Item
14.6. Sử dụng kết quả của PivotTable trong công thức của bảng tính
· Hàm GETPIVOTDATA()
Chương 15. SỬ DỤNG CÁC CÔNG CỤ TẠO MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA EXCEL
15.1. Sử dụng What-If Analysis
· Thiết lập bảng dữ liệu một đầu vào (One-Input Data Table)
· Bổ sung thêm công thức cho Input Table
· Thiết lập bảng dữ liệu hai đầu vào (Two-Input Data Table)
· Sửa một bảng dữ liệu
15.2. Làm việc với Goal Seek
· Goal Seek làm việc như thế nào?
· Chạy Goal Seek
· Bài toán tối ưu hóa lợi nhuận sản phẩm
· Ghi chú về những giá trị xấp xỉ của Goal Seek
· Bài toán phân tích điểm hòa vốn
· Giải phương trình đại số
15.3. Làm việc với các Scenario
· Tìm hiểu Sceriano
· Thiết lập bảng tính để sử dụng Scenario
· Tạo một Sceriano
· Hiển thị một Sceriano
· Sửa lại một Sceriano
· Trộn các Sceriano
· Tạo một báo cáo tổng kết các Scenario
· Xóa các Sceriano