Stt
|
Ký hiệu phân loại |
Tác giả |
Sách |
Mượn (M) |
Không (K) |
1 |
VHVN 001 |
Sơn Nam |
Cá tính miền Nam. - HN: KHXH, 1997 |
M |
|
2 |
VHVN 002 |
Ngô Đức Thịnh (cb) |
Tín ngưỡng và văn hóa tín ngưỡng ở Việt Nam |
M |
|
3 |
VHVN 003 |
Lê Hữu Trác |
Hải thượng y tông lĩnh. - Y học, |
|
K |
4 |
VHVN 004 |
Vũ Khiêu |
Bàn về văn hiến Việt Nam (1). - HN: KHXH, 1996 |
M |
|
5 |
VHVN 005 |
Vũ Khiêu |
Bàn về văn hiến Việt Nam (2). - HN: KHXH, 1996 |
M |
|
6 |
VHVN 006 |
Vũ Khiêu |
Bàn về văn hiến Việt Nam (3). - HN: KHXH, 1996 |
M |
|
7 |
VHVN 007 |
Lê Văn Hưu |
Đại Việt sử ký toàn thư (I). - Viện KHXH VN, 1998 |
|
K |
8 |
VHVN 008 |
Lê Văn Hưu |
Đại Việt sử ký toàn thư (II). - Viện KHXH VN, 1998 |
|
K |
9 |
VHVN 009 |
Lê Văn Hưu |
Đại Việt sử ký toàn thư (III). - Viện KHXH VN, 1998 |
|
K |
10 |
VHVN 010 |
Lê Văn Hưu |
Đại Việt sử ký toàn thư (IV). - Viện KHXH VN, 1998 |
|
K |
11 |
VHVN 011 |
Bùi Việt Hoa |
Con cháu Mon Mân, - HN: Văn học, 2008, 561 tr. |
|
K |
12 |
VHVN 012 |
Kim Định |
Việt lý tố nguyên. - An Tiêm, 1970, 425 tr. |
|
K |
13 |
VHVN 013 |
Kim Định |
Nguồn gốc văn hóa Việt Nam. - Nguồn Sáng, 1973, 138 tr. |
|
K |
14 |
VHVN 014 |
Kim Định |
Văn Lang vũ bộ. - HT Kelton |
|
K |
15 |
VHVN 015 |
Kim Định |
Tinh hoa ngũ diến. - Nguồn sáng, 1973, 191 tr. |
|
K |
16 |
VHVN 016 |
Kim Định |
Cửa Khổng. - Ca Dao, 1974, 295 tr. |
|
K |
17 |
VHVN 017 |
Kim Định |
Sứ điệp trống đồng. - An Việt Jose HK, 1999, 415 tr. |
|
K |
18 |
VHVN 018 |
Kim Định |
Sứ điệp trống đồng. - An Việt Jose HK, 1999, 415 tr. |
|
K |
19 |
VHVN 019 |
Kim Định |
Hưng Việt. - An Việt Houston |
|
K |
20 |
VHVN 020 |
Kim Định |
Hưng Việt. - An Việt Houston, 132 tr. |
|
K |
21 |
VHVN 021 |
Kim Định |
Việt lý tố nguyên. - An Tiêm, 1970, 425 tr. |
|
K |
22 |
VHVN 022 |
Kim Định |
Lạc thư minh triết. - Nguồn Sáng, 1971 |
|
K |
23 |
VHVN 023 |
Kim Định |
Cẩm nang triết Việt. - An Việt Houston, 80 tr. |
|
K |
24 |
VHVN 024 |
Kim Định |
Phong thái An Vi. - An Việt Houston, 280 tr. |
|
K |
25 |
VHVN 025 |
Kim Định |
Việt triết nhập môn. - An Việt Houston, 182 tr. |
|
K |
26 |
VHVN 026 |
Kim Định |
Gốc rễ triết Việt. - An Việt Houston, 185 tr. |
|
K |
27 |
VHVN 027 |
Phan Ngọc |
Văn hóa Việt Nam và cách tiếp cận mới. - HN: VHTT, 1994, 205 tr. |
M |
|
28 |
VHVN 028 |
Phan Ngọc |
Bản sắc văn hóa Việt Nam. - VHTT, 1998, 577 tr. |
M |
|
29 |
VHVN 029 |
Phan Đại Doãn |
Một số vấn đề về Nho giáo Việt Nam. - HN: Chính trị Quốc gia, 1998, 291 tr. |
M |
|
30 |
VHVN 030 |
Lê Hương |
Người Việt gốc Miên. - Khai trí, 1969, 203 tr. |
|
K |
31 |
VHVN 031 |
Thạch Phương, Hồ Lê |
Văn hóa dân gian người Việt ở Nam Bộ. - KHXH, 1992, 273 tr. |
M |
|
32 |
VHVN 032 |
Paul Pelliot |
Le Phù Nam. - 1903, 69 tr. |
|
K |
33 |
VHVN 033 |
Phù Lang Trương Bá Phát |
Lịch sử cuộc Nam tiến của dân tộc VN |
|
K |
34 |
VHVN 034 |
Lê Anh Dũng |
Góp phần nghiên cứu Cao Đài. - Tp. HCM: Tp. HCM, 1998, 263 tr |
M |
|
35 |
VHVN 035 |
Hòang Đạo Thúy |
Đi thăm đất nước. - HN: Văn hóa, 1978, 530 tr. |
|
K |
36 |
VHVN 036 |
Trần Thúy Anh |
Thể ứng xử xã hội cổ truyền của người Việt châu thổ Bắc Bộ qua một số ca dao tục ngữ. - HN: ĐHQG, 2000, 182 |
M |
|
37 |
VHVN 037 |
Ngô Văn Doanh |
Văn hóa cổ Chămpa. – NXB Văn hóa Dân tộc, 2002, 455 tr. |
M |
|
38 |
VHVN 038 |
Thành Phần |
Danh mục thư tịch Chăm ở Việt Nam |
|
K |
39 |
VHVN 039 |
Nhiều tác giả |
Thiền học đời Trần. - Tôn giáo, 2003, 337 tr. |
M |
|
40 |
VHVN 040 |
Toan Ánh |
Nếp cũ, con người Việt Nam. - Tp. HCM: Trẻ, 2005 |
M |
|
41 |
VHVN 041 |
Toan Ánh |
Tín ngưỡng Việt Nam (quyển thượng). - Tp. HCM: Văn Nghệ Tp. HCM, 2005 |
M |
|
42 |
VHVN 042 |
Toan Ánh |
Tín ngưỡng Việt Nam(quyển hạ). - Tp. HCM: Văn Nghệ Tp. HCM, 2000, 380 tr. |
M |
|
43 |
VHVN 043 |
Toan Ánh |
Tín ngưỡng Việt Nam (quyển hạ). - Tp. HCM: Văn Nghệ Tp. HCM, 2005, 380 tr. |
M |
|
44 |
VHVN 044 |
Nguyễn Hồng Phong |
Văn hóa chính trị Việt Nam, truyền thống và hiện đại. - HN: VHTT, 1998, 246 tr. |
M |
|
45 |
VHVN 045 |
Anne De Hautecloque-Howe |
Người Êđê, một xã hội mẫu quyền. - HN: Văn Hóa dân tộc, 2004, 294 tr. |
M |
|
46 |
VHVN 046 |
Nguyễn Tấn Đắc |
Văn hóa xã hội và con người Tây Nguyên. - KHXH, 2005, 315 tr. |
M |
|
47 |
VHVN 047 |
Ánh Hồng |
Tín ngưỡng, phong tục những kiêng kỵ dân gian Việt Nam. - Thanh Hóa, 2004, 263 tr. |
M |
|
48 |
VHVN 048 |
Lê Văn Kỳ |
Mối quan hệ giữa truyền thống người Việt và hội lễ về các anh hùng. - KHXH, 1997, 149 tr. |
M |
|
49 |
VHVN 049 |
Minh Chi |
Truyền thống văn hóa và Phật giáo VIệt Nam. - Tôn giáo, 2003, 249 tr. |
M |
|
50 |
VHVN 050 |
Đặng Đức Siêu |
Sổ tay văn hóa Việt Nam. - Lao động, 2006, 444 tr. |
M |
|
51 |
VHVN 051 |
Hội Văn nghệ dân gian- Hải Liên |
Trang phục cổ truyền. -HN: ĐHQG, 2004, 256 tr. |
M |
|
52 |
VHVN 052 |
Nguyễn Tuấn Triết |
Người Raglai ở Việt Nam. - KHXH, 1991, 151 tr. |
M |
|
53 |
VHVN 053 |
Trương Thị Bích Tiên |
Hồn xưa phố cũ. - Văn nghệ, 2006, 257 tr. |
M |
|
54 |
VHVN 054 |
Trần Ngọc Thêm |
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam. – Tp. HCM: NXB Tổng hợp Tp. HCM, 2001, 690 tr. |
M |
|
55 |
VHVN 055 |
Trần Ngọc Thêm |
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam. – Tp. HCM: NXB Tổng hợp Tp. HCM, 2004, 690 tr. |
M |
|
56 |
VHVN 056 |
Trần Ngọc Thêm |
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam. – Tp. HCM: NXB Tổng hợp Tp. HCM, 2004, 690 tr. |
|
K |
57 |
VHVN 057 |
Nguyễn Thế Vy |
Nhân tố văn hóa trong truyền thống quân sự Việt Nam. – HN: KHXH, 2004, 250 tr. |
M |
|
58 |
VHVN 058 |
Nguyễn Đình Khoa |
Các dân tộc ở miền Bắc VN |
M |
|
59 |
VHVN 059 |
Bộ môn Nhân học |
Biến đổi kinh tế văn hóa xã hội của cộng đồng người Chăm và Khmer tại TP.HCM. - Tp. HCM: ĐHQG Tp. HCM, 2006, 335 tr. |
M |
|
60 |
VHVN 060 |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
Xóm nghề và nghề thủ công truyền thống Nam Bộ. - Tp. HCM: Trẻ, 260 tr. |
M |
|
61 |
VHVN 061 |
Hội ngôn ngữ học VN/ |
VN Những vấn đề ngôn ngữ và văn hóa |
M |
|
62 |
VHVN 062 |
Hồ Bá Thâm |
Bản sắc VH dân tộc |
M |
|
63 |
VHVN 063 |
Trung tâm Mục vụ dòng Đa Minh Giáo xứ Đa Minh Ba Chuông |
Thánh đường Đa Minh Ba Chuông. - Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2008, 69 tr. |
M |
|
64 |
VHVN 064 |
Phan Xuân Biên (cb) |
Khoa học Xã hội TPHCM - Những vấn đề nghiên cứu. - Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2006, 482 tr. |
M |
|
65 |
VHVN 065 |
Phan Xuân Biên (cb) |
Khoa học Xã hội TPHCM - Những vấn đề nghiên cứu. - Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2006, 482 tr. |
M |
|
66 |
VHVN 066 |
Phan Huy Lê, Vũ Minh Giang |
Các giá trị truyền thống & con người Việt Nam hiện nay. - Chương trình KHCN cấp Nhà nước, 1994, 352 tr. |
M |
|
67 |
VHVN 067 |
Nguyễn Khắc Thuần |
Thế thứ các triều vua Việt Nam. - Giáo dục, 1997, 151 tr. |
M |
|
68 |
VHVN 068 |
Khoa Lịch sử Trường ĐHKHXH NV |
Hiệp định Paris Việt Nam 30 năm nhìn lại. - Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2003, 322 tr. |
M |
|
69 |
VHVN 069 |
Khoa Lịch sử Trường ĐHKHXH NV |
Hiệp định Paris Việt Nam 30 năm nhìn lại. - Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2003, 179 tr. |
M |
|
70 |
VHVN 070 |
Lý Tùng Hiếu |
Lương Văn Can và phong trào Duy Tân Đông Du. - Tp. HCM: Văn hóa Sài Gòn, 2005, 343 tr. |
M |
|
71 |
VHVN 071 |
Lê Trung Hoa |
Họ và tên người VN |
M |
|
72 |
VHVN 072 |
Lê Trung Hoa |
Họ và tên người Việt Nam. - KHXH, 2005, 217 tr. |
M |
|
73 |
VHVN 073 |
Lê Trung Hoa |
Họ và tên người Việt Nam. - KHXH, 1992, 199 tr. |
M |
|
74 |
VHVN 074 |
Lê Trung Hoa |
Địa danh học ở Việt Nam. - KHXH, 2006, 310 tr. |
M |
|
75 |
VHVN 075 |
Nguyễn Hùng Khu |
Văn hóa ứng xử của người Giẻ Triêng. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2006, 253 tr. |
M |
|
76 |
VHVN 076 |
Nguyễn Hùng Khu |
Văn hóa ứng xử của người Giẻ Triêng. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2006, 253 tr. |
M |
|
77 |
VHVN 077 |
Nguyễn Hùng Khu |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
78 |
VHVN 078 |
Nguyễn Hùng Khu |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
79 |
VHVN 079 |
Nguyễn Hùng Khu |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
80 |
VHVN 080 |
Nguyễn Hùng Khu |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
81 |
VHVN 081 |
Nguyễn Hùng Khu |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
82 |
VHVN 082 |
Nguyễn Hùng Khu |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
83 |
VHVN 083 |
Nguyễn Hùng Khu |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
84 |
VHVN 084 |
Nguyễn Hùng Khu |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
85 |
VHVN 085 |
Nguyễn Hùng Khu/ |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
86 |
VHVN 086 |
Nguyễn Hùng Khu |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
87 |
VHVN 087 |
Nguyễn Hùng Khu |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
88 |
VHVN 088 |
Nguyễn Hùng Khu |
Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr. |
M |
|
89 |
VHVN 089 |
Nguyễn Thị Đức |
Văn hóa trang phục từ truyền thống đến hiện đại. - VH Thông tin, 220 tr. |
M |
|
90 |
VHVN 090 |
Trịnh Quang Vũ |
Lược sử mỹ thuật Việt Nam. - HN: VHTT, 2002, 362 tr. |
M |
|
91 |
VHVN 091 |
Nhiều tác giả |
Việt Nam những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá. - Hội ngôn ngữ học, 1993, 159 tr. |
M |
|
92 |
VHVN 092 |
Nhiều tác giả |
Việt Nam những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá. - Hội ngôn ngữ học, 1993, 159 tr. |
M |
|
93 |
VHVN 093 |
Trần Hữu Sơn |
Văn hóa Hmông. - Văn hóa Dân tộc, 1996, 359 tr. |
M |
|
94 |
VHVN 094 |
Nguyễn Bình Yên |
Ảnh hưởng của tư tưởng phong kiến đối với con người Việt Nam hiện nay. - KHXH, 2002, 289 tr. |
M |
|
95 |
VHVN 095 |
Nguyễn Đức Tồn |
Tìm hiểu đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy ở người Việt (trong sự so sánh với những dân tộc khác). - HN: ĐH QG, 2002, 390 tr. |
|
|
96 |
VHVN 096 |
Minh Chi |
Các vấn đề Phật học. – Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam ấn hành, 1995, 21 tr. |
M |
|
97 |
VHVN 097 |
Lương Văn Hy (cb) |
Ngôn từ, giới và nhóm xã hội từ thực tiễn tiếng Việt. – HN: KHXH, 2000, 320 tr. |
M |
|
98 |
VHVN 098 |
Khoa Đông Phương học |
Quan hệ Việt Nam – Nhật Bản. – HN: ĐHQG, 2003, 372 tr. |
M |
|
99 |
VHVN 099 |
Huỳnh Ngọc Trảng (cb) |
Gốm Lái Thiêu. – Tp. HCM: Bảo tàng Mỹ thuật, 2009, 162 tr. |
M |
|
100 |
VHVN 100 |
Phạm Thái Việt (cb) |
Đại cương về văn hóa Việt Nam. – HN: VHTT, 2004, 131 tr. |
M |
|
101 |
VHVN 101 |
Minh Chi |
Quan niệm của Phật giáo đối với sống và chết. – Tp. HCM: Tổng hợp, 2007, 173 tr. |
M |
|
102 |
VHVN 102 |
Nhiều tác giả |
Thiền nguyên thủy và thiền phát triển. – HN: Tôn giáo, 2005, 275 tr. |
M |
|
103 |
VHVN 103 |
Jerrold L. Schector , Nguyễn Tiến Hưng |
Từ tòa Bạch ốc đến dinh Độc Lập. - Tp. HCM: Trẻ, 1996, 389 tr. |
M |
|
104 |
VHVN 104 |
Lê Quý Đôn (biên soạn) |
Việt Nam bách khoa toàn thư – Vân đài loại ngữ. – Sài Gòn: NXB Miền Nam, 1973, 556 tr. |
|
K |
105 |
VHVN 105 |
Anne De Hautecloque |
Người Ê Đê – một xã hội mẫu quyền. – HN: Văn hóa Dân tộc, 2004, 395 tr. |
M |
|
106 |
VHVN 106 |
Phú Văn Hẳn (cb) |
Đời sống văn hóa và xã hội người Chăm thành phố Hồ Chí Minh. – HN: Văn hóa Dân tộc, 2005, 183 tr. |
M |
|
107 |
VHVN 107 |
Phú Văn Hẳn (cb) |
Đời sống văn hóa và xã hội người Chăm thành phố Hồ Chí Minh. – HN: Văn hóa Dân tộc, 2005, 183 tr. |
M |
|
108 |
VHVN 108 |
Cung Đình Thanh |
Tìm về nguồn gốc văn minh Việt Nam – Dưới ánh sáng mới của khoa học. – Sydney Australia: Tư tưởng, 2003, 627 tr. |
|
K |
109 |
VHVN 109 |
Võ Xuân Trang, Đinh Thanh Dự, Lý Tùng Hiếu |
Văn hóa dân gian của người Nguồn ở Việt Nam. – HN: KHXH, 2008, 431 tr. |
M |
|
110 |
VHVN 110 |
John Kleinen, Bert van der Zwan, Hans Moors, Ton van Zeeland |
Sư tử và rồng – Bốn thế kỷ quan hệ Hà Lan – Việt Nam. – HN: Thế giới, 2008, 278 tr. |
M |
|
111 |
VHVN 111 |
Nhiều tác giả |
Vùng kinh tế trọng điểm phía nam: Những vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội. – Tp. HCM: Tổng hợp, 2004, 401 tr. |
M |
|
112 |
VHVN 112 |
Trịnh Hoài Đức |
Gia Định thành thông chí. – Đồng Nai: Tổng hợp Đồng Nai, 2005 |
|
K |
113 |
VHVN 113 |
Huỳnh Lứa |
Góp phần tìm hiểu vùng đất Nam Bộ các thế kỷ XVII, XVIII, XIX. – HN: KHXH, 2000, 428 tr. |
M |
|
114 |
VHVN 114 |
Viện KHXH tại Tp. HCM |
Một số vấn đề xã hội về đồng bằng sông Cửu Long. – HN: KHXH, 1982, 415 tr. |
M |
|
115 |
VHVN 115 |
Sơn Nam |
Lịch sử An Giang. – AG: Tổng hợp An Giang, 1988, 209 tr. |
M |
|
116 |
VHVN 116 |
Trần Bạch Đằng |
Đồng bằng sông Cửu Long 40 năm. – Tp. HCM: Tp. HCM, 1986, 188 tr. |
M |
|
117 |
VHVN 117 |
Nguyễn Văn Hầu |
Thoại Ngọc Hầu và những cuộc khai phá miền Nam. – Tp. HCM: Trẻ, 1999, 445 tr. |
M |
|
118 |
VHVN 118 |
Huỳnh Lứa và nnk |
Nam bộ: Đất và người (II). – Tp. HCM: Trẻ |
M |
|
119 |
VHVN 119 |
Huỳnh Lứa và nnk |
Nam bộ: Đất và người (I). – Tp. HCM: Trẻ |
M |
|
120 |
VHVN 120 |
Đặng Nghiêm Vạn |
Lý luận về tôn giáo và tình hình tôn giáo ở Việt Nam. – HN: Chính trị Quốc gia, 2003, 430 tr. |
M |
|
121 |
VHVN 121 |
Nguyễn Tiến Dũng (cb) |
Văn hóa Việt Nam thường thức (bản thảo 3). 917 tr. |
M |
|
122 |
VHVN 122 |
Hội khoa học lịch sử Việt Nam |
Người Việt Nam ở Triều Tiên. – HN: VHTT, 1997, 243 tr. |
M |
|
123 |
VHVN 123 |
Hội khoa học lịch sử Việt Nam |
Người Việt Nam ở Triều Tiên. – HN: VHTT, 1997, 243 tr. |
M |
|
124 |
VHVN 124 |
Lê Kim Ngân |
Văn hóa chính trị Việt Nam: chế độ chính trị Việt Nam thế kỷ XVII và XVIII. – Sài Gòn: Tủ sách khảo cứu Đại Việt, 1974, 439 tr. |
M |
|
125 |
VHVN 125 |
Hội khoa học lịch sử VN, Trường ĐH KHXH & NV |
Sử học Việt Nam với nhiệm vụ bảo tồn và phát huy di sản văn hóa dân tộc. – Tp. HCM: ĐHQG, 2008, 377 tr. |
M |
|
126 |
VHVN 126 |
Minh Chi |
Nhân minh học Phật giáo. – HN: Tôn giáo, 2005, 261 tr. |
M |
|
127 |
VHVN 127 |
Lâm Thanh Huyền (Minh Chi dịch) |
Tin tức từ biển tâm. – Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2007, 342 tr. |
M |
|
128 |
VHVN 128 |
Khoa ngữ văn ĐH KHXH & NV, ĐH QG HN |
Tương đồng văn hóa Việt Nam – Hàn Quốc. – HN: VHTT, 1996, 468 tr. |
M |
|
129 |
VHVN 129 |
Tạp chí nghiên cứu và phát triển |
Tuyển tập những bài nghiên cứu về triều Nguyễn. – Huế: Sở khoa học công nghệ và môi trường Thừa Thiên Huế, Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế, 2002, 740 tr. |
M |
|
130 |
VHVN 130 |
Trần Quốc Phú |
Văn hóa pháp đình. – HN: Tư pháp, 2006, 142 tr. |
M |
|
131 |
VHVN 131 |
Nhiều tác giả |
Kho tàng lễ hội cổ truyền Việt Nam. - Văn hóa Dân tộc, 2000, 1444 tr. |
|
K |
132 |
VHVN 132 |
Trịnh Thị Hòa (cb) |
Sưu tập hiện vật các dân tộc phía Nam tại bảo tàng Lịch sử Việt Nam Tp. Hồ Chí Minh. – Tp. HCM: Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, 2004, 199 tr. |
M |
|
133 |
VHVN 133 |
Trần Nhu (cb) |
Thành phố Hồ Chí Minh tự giới thiệu. – Tp. HCM: Tp. HCM, 2002, 495 tr. |
M |
|
134 |
VHVN 134 |
Nguyễn Nhã |
Bản sắc ẩm thực Việt Nam. – HN: Thông Tấn, 2009, 275 tr. |
M |
|
135 |
VHVN 135 |
Trần Văn Giáp |
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Tìm hiểu kho sách Hán Nôm tập 1,2. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 1301 tr. |
|
K |
136 |
VHVN 136 |
Trần Đức Thảo |
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: tìm cội nguồn của ngôn ngữ và ý thức. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, |
|
K |
137 |
VHVN 137 |
Đặng Thai Mai |
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Nghiên cứu văn học Việt Nam và văn học thế giới (1945 – 1984). – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 702 tr. |
|
K |
138 |
VHVN 138 |
Hà Văn Tấn |
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Theo dấu các văn hóa cổ. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 854 tr. |
|
K |
139 |
VHVN 139 |
Vũ Khiêu |
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Anh hùng và nghệ sĩ; Góp phần nghiên cứu cách mạng tư tưởng và văn hóa; Người trí thức Việt Nam qua các chặng đường lịch sử. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 812 tr. |
|
K |
140 |
VHVN 140 |
Nguyễn Văn Huyên |
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam (tập 2). – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 1083 tr. |
|
K |
141 |
VHVN 141 |
Nguyễn Đổng Chi (cb) |
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Địa chí văn hóa dân gian Nghệ Tĩnh. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 875 tr. |
|
K |
142 |
VHVN 142 |
Vũ Ngọc Phan |
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Truyện cổ Việt Nam; Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 912 tr. |
|
K |
143 |
VHVN 143 |
Hoàng Xuân Hãn |
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Lý Thường Kiệt; La Sơn Phu Tử; Lịch Việt Nam. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 1037 tr. |
|
K |
144 |
VHVN 144 |
Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hóa |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên: Sử thi Ra Glai. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2007, 1115 tr. |
|
K |
145 |
VHVN 145 |
Gs. Ngô Đức Thịnh, Ts. Frank Proschan |
Folklore Thế giới: một số công trình nghiên cứu cơ bản. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2005, 818 tr. |
|
K |
146 |
VHVN 146 |
Bùi Hạnh Cẩn, Minh Nghĩa, Việt Anh (biên soạn) |
Trạng nguyên, Tiến sĩ, Hương cống Việt Nam. – HN: NXB Văn hóa Thông tin, 2002, 1151 tr. |
|
K |
147 |
VHVN 147 |
Hữu Ngọc |
Lãng du trong văn hóa Việt Nam. – NXB Thanh Niên, 2007, 1047 tr. |
M |
|
148 |
VHVN 148 |
Trần Ích Nguyên (Ngô Đức Thọ dịch) |
Thái Đình Lan và tác phẩm Hải Nam tạp trứ. – NXB Lao động, Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây, 2009, 291 tr. |
|
K |
149 |
VHVN 149 |
Phan Quốc Anh |
Nghi lễ vòng đời của người Chăm Ahier ở Ninh Thuận. – HN: NXB Văn hóa Dân tộc, 2006, 460 tr. |
M |
|
150 |
VHVN 150 |
Nguyễn Thái Hợp (cb) |
Tôn giáo - giáo dục: một cách tiếp cận. – CLB Phaolô Nguyễn Văn Bình, 2009, 218 tr. |
M |
|
151 |
VHVN 151 |
Nguyễn Văn Luận |
Người Chàm Hồi Giáo miền Tây Nam phần Việt Nam. – Tủ sách biên khảo, Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1974, 388 tr. |
M |
|
152 |
VHVN 152 |
Nguyễn Thị Hải Lê |
Biển trong văn hóa người Việt. – HN: NXB Quân đội Nhân dân, 2009, 269 tr. |
M |
|
153 |
VHVN 153 |
Henri Oger |
Kỹ thuật của người An Nam (tập 1). – HN: NXB Thế Giới, 2009, 271 tr. |
|
K |
154 |
VHVN 154 |
Henri Oger |
Kỹ thuật của người An Nam (tập 2). – HN: NXB Thế Giới, 2009, 350 tr. |
|
K |
155 |
VHVN 155 |
Henri Oger |
Kỹ thuật của người An Nam (tập 1). – HN: NXB Thế Giới, 2009, 700 tr. |
|
K |
156 |
VHVN 156 |
Khoa VHH |
Bảo tồn và phát huy các giá giá trị văn hóa truyền thống VN trong quá trình đổi mới và hội nhập. – Hội thảo khoa học, Chương trình KX.03/06-10, khoa VHH |
|
K |
157 |
VHVN 157 |
Ngô Đức Thịnh |
Bản sắc văn hóa vùng ở Việt Nam. – NXB Giáo dục VN, 388 tr. |
M |
|
158 |
VHVN 158 |
Ngô Đức Thịnh |
Khám phá ẩm thực truyền thống Việt Nam. - NXB trẻ, 435 tr. |
M |
|
159 |
VHVN 159 |
Hồ Sơn Diệp |
Trí thức Nam Bộ trong kháng chiến chống Pháp 1945-1954. - Tp. HCM: ĐHQG Tp. HCM, 1945, 358 tr. |
M |
|
160 |
VHVN 160 |
Trung tâm nghiên cứu Việt Nam – Đông Nam Á |
Văn hóa Nam Bộ trong không gian xã hội Đông Nam Á. - Tp. HCM: ĐHQG Tp. HCM, 2000, 316 |
M |
|
Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4
161 |
VHVN 161 |
Thành ủy Tp. HCM; Bộ VH TT và Du lịch; ĐH QG Tp. HCM |
Thành phố Hồ Chí Minh hướng về 1000 năm Thăng Long Hà Nội. - Tp. HCM: NXB Tổng hợp Tp. HCM, 2010, 1317 tr. |
|
K |
162 |
VHVN 162 |
Nhiều tác giả |
Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam: Những cách tiếp cận nhân học, quyển 1. – Tp. HCM: NXB Đại học Quốc gia, 2010, 551 tr. |
|
K |
163 |
VHVN 163 |
Nhiều tác giả |
Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam: Những cách tiếp cận nhân học, quyển 2. – Tp. HCM: NXB Đại học Quốc gia, 2010, 665 tr. |
|
K |
164 |
VHVN 164 |
Đỗ Lai Thúy |
Văn hóa Việt Nam nhìn từ mẫu người văn hóa. – H.: NXB VH TT Tạp chí VHNT, 2005, 498 tr. |
M |
|
165 |
VHVN 165 |
Anh Động (biên soạn) |
Địa danh Cà Mau. – Tp. HCM: NXB Phương Đông, 2010, 96 tr. |
M |
|
166 |
VHVN 166 |
Anh Động (biên soạn) |
Địa danh Kiên Giang. – Tp. HCM: NXB Phương Đông, 2010, 198 tr. |
M |
|
167 |
VHVN 167 |
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Văn hóa phi vật thể người Việt miền Tây Nam Bộ |
M |
|
168 |
VHVN 168 |
Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Tet sa ba bon Tiăng Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng (quyển 1). – H.: NXB KHXH, 2010 |
|
K |
169 |
VHVN 169 |
Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Tet sa ba bon Tiăng Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng (quyển 2). – H.: NXB KHXH, 2010 |
|
K |
170 |
VHVN 170 |
Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Tâm ngêt Lễ ăn trâu. – H.: NXB KHXH, 2010 |
|
K |
171 |
VHVN 171 |
Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Tiăng sok rla, Tiăng lấy cây tre rla. – H.: NXB KHXH, 2010 |
|
K |
172 |
VHVN 172 |
Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Bing, Jong con Prak, con Kho cướp Yang làm chồng; Klop, Nhông cướp Bing, Jong con Diang. – H.: NXB KHXH, 2010 |
|
K |
173 |
VHVN 173 |
Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Lễ hội bon Tiang; Bon Tiang bị sụp. – H.: NXB KHXH, 2010 |
|
K |
174 |
VHVN 174 |
Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Xơ Đăng: Duông ở trên trời; Ông Gleh làm lễ bỏ mả Duông. – H.: NXB KHXH, 2010 |
|
K |
175 |
VHVN 175 |
Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Xơ Đăng: Duông tiu Tung Gur Duông đi theo thần Tung Gur. – H.: NXB KHXH, 2010 |
|
K |
176 |
VHVN 176 |
Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Xơ Đăng: Duông làm thủ lĩnh; Duông làm nhà rông. – H.: NXB KHXH, 2010 |
|
K |
177 |
VHVN 177 |
Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Ê Đê: Bhen dua Hni Chàng Dăm Bhen và nàng H`Bia H`Ni. – H.: NXB KHXH, 2010 |
|
K |
178 |
VHVN 178 |
Kim Thu (chủ biên) |
Tìm hiểu 399 câu hỏi và đáp về lịch sử văn hóa Việt Nam, tập 1 Tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam, các dân tộc và những danh nhân văn hóa Việt Nam nổi tiếng thế giới. – NXB Lao Động, 2011, 510 tr. |
|
K |
179 |
VHVN 179 |
Kim Thu (chủ biên) |
Tìm hiểu 399 câu hỏi và đáp về lịch sử văn hóa Việt Nam, tập 2 Các đặc trưng di sản văn hóa Việt Nam. – NXB Lao Động, 2011, 575 tr. |
|
K |
180 |
VHVN 180 |
Bộ VH Thể thao và Du lịch – cơ quan đại diện tại Tp. HCM |
Kỷ yếu Hội thảo: xã hội hóa hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch khu vực III – thực trạng và giải pháp. – Tp. HCM: ngày 3/12/2010 |
M |
|
181 |
VHVN 181 |
Nguyễn Văn Bốn |
Văn hóa tín ngưỡng thờ Mẫu ở Khánh Hòa. – Tp. HCM: NXB VHTT, 2010, 223 tr. |
M |
|
182 |
VHVN 182 |
Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Trung Trực. – Kiên Giang: Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực, 2010, 40 tr. |
M |
|
183 |
VHVN 183 |
Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Trung Trực. – Kiên Giang: Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực, 2010, 40 tr. |
M |
|
184 |
VHVN 184 |
Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Trung Trực. – Kiên Giang: Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực, 2010, 40 tr. |
|
K |
Chú ý:
M: được mượn về
K: không được mượn về, chỉ xem tại chỗ