Stt
|
Ký hiệu phân loại |
Tác giả |
Sách |
Mượn (M) |
Không (K) |
1 |
VNLK 001 |
Nhiều tác giả |
Tiếng Việt trong nhà trường phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc. - KHXH, 2002, 362 tr. |
M |
|
2 |
VNLK 002 |
Bùi Khánh Thế |
Nhập môn ngôn ngữ học. - Giáo dục, 1995, 188 tr. |
M |
|
3 |
VNLK 003 |
Hồ Lê – Lê Trung Hoa |
Sử dụng từ ngữ trong tiếng Việt. - KHXH, 2002, 278 tr. |
M |
|
4 |
VNLK 004 |
Bùi Văn Mưa |
Nhập môn logic học. - Tp. HCM: Tp. HCM, 1996, 171 tr. |
M |
|
5 |
VNLK 005 |
Lê Đình Khẩn |
Từ vựng gốc Hán trong tiếng Việt. - Tp. HCM: ĐH QG, 2002, 418 tr. |
M |
|
6 |
VNLK 006 |
Nhiều tác giả |
Những vấn đề ngôn ngữ và dịch thuật. - Hội ngôn ngữ học, 1993, 93 tr. |
M |
|
7 |
VNLK 007 |
Nguyễn Thị Minh Thái |
Sân khấu và tôi. - HN: Sân khấu HN, 1995, 374 tr. |
M |
|
8 |
VNLK 008 |
Nguyễn Thiện Chí |
Tài liệu luyện thi tiếng Hoa B. - Tp. HCM: Trẻ, 1997, 446 tr. |
M |
|
9 |
VNLK 009 |
Lê Tử Thành |
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học. - Tp. HCM: Trẻ, 1991, 124 tr. |
M |
|
10 |
VNLK 010 |
Ban tuyên giáo TW |
Một số bài nói và viết của chủ tịch Hồ Chí Minh. - HN: Chính trị Quốc gia, 2008, 134 tr. |
M |
|
11 |
VNLK 011 |
Hà Thiên Sơn |
Bài giảng lịch sử triết học. - ĐH Y dược, 1977, 215 tr. |
|
K |
12 |
VNLK 012 |
Lê Trí Viễn |
Đặc điểm lịch sử văn học VN. - ĐH&THCN HN, 1987, 234 tr. |
M |
|
13 |
VNLK 013 |
Ng.Th. Minh Thái |
Đối thoại mới với văn chương. - Hội nhà văn, 1996, 234 tr. |
M |
|
14 |
VNLK 014 |
Đỗ Quang Lưu |
Nghị luận &Phê bình vh chọn lọc (t3). - HN: Giáo dục, 1976, 331 tr. |
M |
|
15 |
VNLK 015 |
Nhiều tác giả |
Thơ lục bát. - Tp. HCM: Thanh niên, 2000, 202 tr. |
M |
|
16 |
VNLK 016 |
Viện VHọc |
Tác gia lý luận pb nghiên cứu VHVN 1945-1975 (t1). - HN: KHXH, 1986 |
M |
|
17 |
VNLK 017 |
Đông Hoài |
Nhận thức&Thẩm định. - HN: Văn học, 1983, 279 tr. |
M |
|
18 |
VNLK 018 |
Hội nghiên cứu &gd VH Tp.HCM |
Bình luận VH niên giám 1997. - HN: KHXH, 1998, 251 tr. |
M |
|
19 |
VNLK 019 |
Amytan |
Con gái thầy lang. - Tp. HCM: Văn nghệ Tp.HCM, 2002, 490 tr. |
M |
|
20 |
VNLK 020 |
Amytan |
Phu nhân táo quân. - Tp. HCM: Văn nghệ Tp.HCM, 2002, 600 tr. |
M |
|
21 |
VNLK 021 |
Amytan |
Trăm miền ẩn thức. - Tp. HCM: Văn nghệ Tp.HCM, 2002, 522 tr. |
M |
|
22 |
VNLK 022 |
Đặng Thanh Lê |
Truyện Xuân Hương. - HN: KHXH, 1994, 139 tr. |
M |
|
23 |
VNLK 023 |
|
Danh ngôn. - Thanh niên, 187 tr. |
M |
|
24 |
VNLK 024 |
Nguyễn văn Ngọc |
Phong dao Tục ngữ Việt Nam. - Thanh Hóa, 2005, 394 tr. |
|
K |
25 |
VNLK 025 |
Hội Nghiên cứu giảng dạy văn học TP.HCM |
Tuyển tập Nguyễn Lương Ngọc. - ĐHQG, 2004, 897 tr. |
M |
|
26 |
VNLK 026 |
Khoa Ngữ Văn Báo chí |
Hội ngộ tháng 4 . Tuyển tập thơ văn kỷ niệm 30 năm khoa NVBC. - Tp. HCM: Văn nghệ Tp.HCM, 2005, 533 tr. |
M |
|
27 |
VNLK 027 |
Nhiều tác giả |
Tuyển tập truyện ký Daklak Gió đại ngàn. - Hội VHNT Daklak, 2007, 316 tr. |
M |
|
28 |
VNLK 028 |
Nhiều tác giả |
Gió đại ngàn. - Hội Văn học Nghệ thuật Daklak, 2007, 320 tr. |
M |
|
29 |
VNLK 029 |
Nhiều tác giả |
Hương rừng- Thơ văn thiếu niên các dân tộc thiểu số Daklak hè 2008. - Hội Văn học Nghệ thuật Daklak, 2008, 138 tr. |
M |
|
30 |
VNLK 030 |
Hồ Hải |
Thơ lục bát Việt Nam hiện đại từ góc nhìn ngôn ngữ. - HN: VH Thông tin, 2008, 271 tr. |
M |
|
31 |
VNLK 031 |
Toan Ánh |
Nhớ thương. - 1970, 221 tr. |
|
K |
32 |
VNLK 032 |
Toan Ánh |
Chút lòng son. - 1958, 109 tr. |
M |
|
33 |
VNLK 033 |
V Quang Nhơn |
Về thể loại sử thi anh hùng của các dân tộc Tây Nguyên. - 1981, 124 tr. |
|
K |
34 |
VNLK 034 |
V Quang Nhơn |
Văn học dân gian các dân tộc. - ĐH Tổng Hợp, 1994, 204 tr. |
M |
|
35 |
VNLK 035 |
Đỗ Hồng Kỳ |
Sử thi thần thoại Mnông. - 1994, 184 tr. |
M |
|
36 |
VNLK 036 |
Vương Toàn |
Các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học Việt Nam |
M |
|
37 |
VNLK 037 |
Nhiều tác giả |
Hương rừng. - Hội VHNT Daklak, 2008, 133 tr. |
M |
|
38 |
VNLK 038 |
Tăng Kim Ngân |
Sử thi anh hùng Tây Nguyên. - Giáo dục, 1997, 144 tr. |
M |
|
39 |
VNLK 039 |
Khương Vũ Hạc |
Hòang Thúc Lý Long Tường. - HN: Chính trị QG, 1996 |
M |
|
40 |
VNLK 040 |
Hà Minh Hồng |
Lịch sử VIệt Nam cận hiện đại. - Tủ sách ĐHKHXH NV, 1997, 251 tr. |
|
K |
41 |
VNLK 041 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Khoa học xã hội và nhân văn trong bối cảnh hội nhập quốc tế (kỷ yếu). - Tp. HCM, 2003, 423 tr. |
M |
|
42 |
VNLK 042 |
ĐH KHXHNV Khoa Đông Phương |
Kỷ yếu Khoa Đông Phương học 10 năm xây dựng và phát triển (1994-2004). - Tổng hợp TPHCM, 2004, 281 tr. |
M |
|
43 |
VNLK 043 |
ĐH KHXHNV Khoa Đông Phương |
Kỷ yếu Khoa Đông Phương học 10 năm xây dựng và phát triển (1994-2004). - Tổng hợp TPHCM, 2004, 281 tr. |
M |
|
44 |
VNLK 044 |
ĐH KHXHNV HN |
Kỷ yếu 10 năm Khoa Đông Phương học. - 445 tr. |
M |
|
45 |
VNLK 045 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Hội thảo khoa học Quốc tế: 30 năm quan hệ Việt Nam – Nhật Bản, 2003, 458 tr. |
M |
|
46 |
VNLK 046 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Đồng bằng sông Cửu Long – Thực trạng giải pháp để trở thành trọng điểm phát triển kinh tế giai đoạn 2006-2010. - ĐHQG TPHCM, 2006 |
M |
|
47 |
VNLK 047 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Tham luận hội thảo khoa học: Chính sách văn hoá Việt Nam. - ĐH Văn hoá Hà Nội, 2007 |
M |
|
48 |
VNLK 048 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Chiến thắng Điện Biên Phủ với chiến trường Nam Bộ. - ĐH QG HN, 2004, 1016 tr. |
M |
|
49 |
VNLK 049 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Những vấn đề KHXH & NV(ngôn ngữ). - ĐH QG HN, 2008, 808 tr. |
M |
|
50 |
VNLK 050 |
Đào Ngọc Chương |
Phê bình và huyền thoại |
M |
|
51 |
VNLK 051 |
Phan Ngọc Liên (cb) |
Sổ tay thuật ngữ lịch sử phổ thông |
M |
|
52 |
VNLK 052 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Kỷ yếu hội thảo đảm bảo đảm chất lượng trong đổi mới giáo dục đại học. – HN: ĐH QG HN, 2006, 348 tr. |
M |
|
53 |
VNLK 053 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Khoa lịch sử 25 năm xây dựng và phát triển. - Tp. HCM, 2002, 297 tr. |
M |
|
54 |
VNLK 054 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Những vấn đề kinh tế - văn hoá – xã hội. - Tổng hợp TP HCM, 2004, 401 tr. |
M |
|
55 |
VNLK 055 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Hội thảo quốc tế Việt Hàn. - ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM, 2000, 320 tr. |
M |
|
56 |
VNLK 056 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Một số quy định về hoạt động khoa học công nghệ. - ĐH KHXHNV TPHCM, 2003 |
M |
|
57 |
VNLK 057 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Hội nghị quốc tế lần thứ 5 về ngôn ngữ học và các ngôn ngữ liên Á (II). - Tp. HCM, 2005, 369 tr. |
M |
|
58 |
VNLK 058 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
Hội nghị quốc tế lần thứ 5 về ngôn ngữ học và các ngôn ngữ liên Á (II). - Tp. HCM, 2005, 369 tr. |
M |
|
59 |
VNLK 059 |
Bảo tàng Lịch sử VN |
Thông báo khoa học số 5. - Xí nghiệp in Khánh Hội, 2004, 243 tr. |
M |
|
60 |
VNLK 060 |
Bộ VH TT |
Kỷ yếu nâng cao chất lượng quản lý và đào tạo sau ĐH các ngành Văn hoá Nghệ thuật. - Bộ VHTT, 2003, 228 tr. |
M |
|
61 |
VNLK 061 |
ĐH KHXHNV TPHCM |
10 năm đào tạo và nghiên cứu Hàn Quốc tại Việt Nam. - ĐH QG HN, 2003, 398 tr. |
M |
|
62 |
VNLK 062 |
Viện VHTT |
Thông báo khoa học số 8/2003. - Viện VHTT, 2004, 132 tr. |
M |
|
63 |
VNLK 063 |
UB KHXH VN |
Hội nghị khoa học về quan hệ Việt Nam – Campuchia trong lịch sử. - Viện KHXH TPHCM, 1980, 193 tr. |
M |
|
64 |
VNLK 064 |
Viện quan hệ Quốc tế |
Kỷ yếu hội thảo khoa học về an ninh con người. - Viện quan hệ Quốc tế HN, 2002, 111 tr. |
M |
|
65 |
VNLK 065 |
Ngô Xuân Bình (cb) |
Tìm hiểu nền hành chính Hàn Quốc và Việt nam. – HN: Thống kê, 2001, 304 tr. |
M |
|
66 |
VNLK 066 |
Ngô Xuân Bình (cb) |
Tìm hiểu nền hành chính Hàn Quốc và Việt nam. – HN: Thống kê, 2001, 304 tr. |
M |
|
67 |
VNLK 067 |
ĐHQG Tp. HCM, Trường ĐH KHXH và NV |
Cuộc kháng chiến chống mỹ cứu nước: những vấn đề khoa học và tự nhiên (Kỷ yếu hội thảo khoa học kỷ niệm 30 năm giải phóng miền Nam). – Tp. HCM: ĐHQG, 2005, 1291 tr. |
M |
|
68 |
VNLK 068 |
ĐHQG Tp. HCM, Trường ĐH KHXH và NV |
Cuộc kháng chiến chống mỹ cứu nước: những vấn đề khoa học và tự nhiên (Kỷ yếu hội thảo khoa học kỷ niệm 30 năm giải phóng miền Nam). – Tp. HCM: ĐHQG, 2005, 1291 tr. |
M |
|
69 |
VNLK 069 |
ĐHQG Tp. HCM, Trường ĐH KHXH và NV |
Cuộc kháng chiến chống mỹ cứu nước: những vấn đề khoa học và tự nhiên (Kỷ yếu hội thảo khoa học kỷ niệm 30 năm giải phóng miền Nam). – Tp. HCM: ĐHQG, 2005, 1291 tr. |
M |
|
70 |
VNLK 070 |
Viện khoa học giáo dục, Trung tâm Thông tin – thư viện KHGD |
Một số vấn đề về phương pháp dạy học. – HN. |
M |
|
71 |
VNLK 071 |
Trường ĐH KHXH & NV, khoa Ngữ văn Báo chí |
Văn học quốc ngữ Nam bộ cuối thế kỷ XIX – 1945 (Tập tham luận hội nghị khoa học). – Tp. HCM tháng 5/2006 |
M |
|
72 |
VNLK 072 |
Trần Trúc Sơn, Đỗ Thị Chính (cb) |
Địa lý tỉnh Cần Thơ. – Cần Thơ: Sở Giáo dục Đào tạo Cần Thơ, 1996, 192 tr. |
M |
|
73 |
VNLK 073 |
Hội cựu chiến binh Việt Nam, Trường ĐH KHXH & NV Tp. HCM |
Chúng tôi hôm nay. - Lưu hành nộI bộ, 2005 |
M |
|
74 |
VNLK 074 |
Đặng Vũ Hoạt, Hà Thị Đức |
Lý luận dạy học đại học (Giáo trình dùng cho sinh viên, học viên cao học và cán bộ quản lý giáo dục. - 1996 |
M |
|
75 |
VNLK 075 |
Lý Tùng Hiếu |
Lương Văn Can và phong trào Duy Tân Đông Du. – Tp. HCM: Văn hóa Sài Gòn, 2005, 343 tr. |
M |
|
76 |
VNLK 076 |
Lý Tùng Hiếu |
Lương Văn Can và phong trào Duy Tân Đông Du. – Tp. HCM: Văn hóa Sài Gòn, 2005, 343 tr. |
M |
|
77 |
VNLK 077 |
Anh Minh Ngô Thành Nhân |
Phòng và trị bệnh theo phương pháp thực dưỡng Ohsa Wa. – Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2006, 231 tr. |
M |
|
78 |
VNLK 078 |
Khương Vũ Hạc |
Hoàng Thúc Lý Long Tường (tiểu thuyết lịch sử). – HN: CTQG, 1996, 350 tr. |
M |
|
79 |
VNLK 079 |
Viện Đông Nam Á |
Cao Huy Đỉnh: Bộ ba tác phẩm nhận giải thưởng Hồ Chí Minh. – HN: VHTT, 1998, 830 tr. |
M |
|
80 |
VNLK 080 |
Trường ĐH KHXH & NV |
Những vấn đề khoa học xã hội và nhân văn (chuyên đề văn học). – Tp. HCM: ĐHQG Tp. HCM, 2008, 797 tr. |
|
K |
81 |
VNLK 081 |
NXB GD Tp. HCM, Trường ĐH SP Tp. HCM biên soạn |
Việt Nam những chặng đường lịch sử (1954 – 1975) (1975 – 2005). - |
M |
|
82 |
VNLK 082 |
Tsunesaburo Makiguchi |
Giáo dục vì cuộc sống sáng tạo. – Tp. HCM: NXB Trẻ, 2009, 331 tr.784 tr. |
M |
|
83 |
VNLK 083 |
Trần Ích Nguyên |
Nghiên cứu tiểu thuyết Hán văn Trung Việt. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2009, 346 tr. |
|
|
84 |
VNLK 084 |
Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ phường 15, Q8, Tp. HCM |
Lịch sử truyền thống Đảng bộ và Nhân dân phường 15, Q8 (1930 – 2005). – Tp. HCM: NXB Tổng hợp Tp. HCM |
M |
|
85 |
VNLK 085 |
Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ phường 15, Q8, Tp. HCM |
Lịch sử truyền thống Đảng bộ và Nhân dân phường 15, Q8 (1930 – 2005). – Tp. HCM: NXB Tổng hợp Tp. HCM |
M |
|
Chú ý:
M: được mượn về
K: không được mượn về, xem tại chỗ