II- Nội dung chương trình đào tạo cử nhân văn hóa học
1. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (34 TC)
1A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (10 TC)
(không tính các môn: GDQP, GDTC, Tin học đại cương và Ngoại ngữ)
Stt |
MÃ M.HỌC |
HỌC PHẦN |
Số TC |
1. |
|
Các nguyên lý của chủ nghĩa Mác-Lênin |
5 |
2. |
|
Đường lối cách mạng Việt Nam |
3 |
3. |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ BẢN
CỦA NHÓM NGÀNH NHÂN VĂN (24 TC)
Stt |
MÃ M.HỌC |
HỌC PHẦN |
Số TC |
4. |
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2 |
5. |
|
Lịch sử văn minh thế giới |
3 |
6. |
|
Xã hội học đại cương |
2 |
7. |
|
Logic học đại cương |
2 |
8. |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
9. |
|
Mỹ học đại cương |
2 |
10. |
|
Tâm lý học đại cương |
2 |
11. |
|
Môi trường và phát triển |
2 |
12. |
|
Thống kê cho khoa học xã hội |
2 |
13. |
|
Hán văn cơ bản |
3 |
14. |
|
Chữ Nôm (môn tiên quyết: Hán văn cơ bản) |
2 |
2. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
2A. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (51 TC)
Stt |
MÃ M.HỌC |
MÔN HỌC |
Số TC |
15. |
CULT01 |
Văn hoá học đại cương |
3 |
16. |
CULT02 |
Lịch sử văn hóa học |
3 |
17. |
CULT03 |
Nguồn gốc văn hóa và văn minh |
2 |
18. |
CULT04 |
Dẫn nhập văn hóa so sánh |
2 |
19. |
CULT05 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong văn hoá học |
3 |
20. |
CULT21 |
Quan hệ văn hóa Đông-Tây trong lịch sử |
2 |
21. |
CULT23 |
Toàn cầu hóa với vấn đề xung đột và hội nhập văn hóa |
2 |
22. |
CULV01 |
Các vùng văn hoá và văn hoá các tộc người Việt |
3 |
23. |
CULV20 |
Lịch sử văn hóa Việt |
3 |
24. |
CULW01 |
Địa văn hóa thế giới |
3 |
25. |
CULW02 |
Văn hóa Trung Hoa |
3 |
26. |
CULW03 |
Văn hóa Ấn Độ |
3 |
27. |
CULW08 |
Văn hóa Đông Nam Á (trừ Việt |
3 |
28. |
CULA01 |
Văn hóa đại chúng |
2 |
29. |
CULA02 |
Văn hóa đô thị |
3 |
30. |
CULA04 |
Văn hóa giao tiếp |
2 |
31. |
CULA05 |
Văn hóa kinh doanh |
3 |
32. |
CULA07 |
Văn hóa tổ chức |
2 |
33. |
CULK31 |
Tiếng Anh cho văn hóa học - 1 |
2 |
34. |
CULK32 |
Tiếng Anh cho văn hóa học - 2 |
2 |
2B. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP BẮT BUỘC (38 TC)
2B1. Chuyên ngành Văn hoá Việt Nam (38 TC)
Stt |
MÃ M.HỌC |
HỌC PHẦN |
Số TC |
35. |
CULK11 |
Lịch sử tư tưởng Việt |
2 |
36. |
CULV02 |
Văn hoá nông thôn Việt |
3 |
37. |
CULV03 |
Văn hóa Nam Bộ |
2 |
38. |
CULV04 |
Văn hóa Tây Nguyên |
2 |
39. |
CULV05 |
Văn hóa Chăm-pa |
2 |
40. |
CULV21 |
Các nền văn hóa khảo cổ Việt |
2 |
41. |
CULV41 |
Văn hóa dân gian Việt |
3 |
42. |
CULV42 |
Phong tục và lễ hội Việt |
3 |
43. |
CULV43 |
Tín ngưỡng và các tôn giáo ở Việt |
3 |
44. |
CULA03 |
Văn hóa du lịch |
2 |
45. |
CULA21 |
Văn hóa ẩm thực Việt |
2 |
46. |
CULA23 |
Nghệ thuật biểu diễn Việt |
3 |
47. |
CULA25 |
Văn hóa mỹ thuật Việt Nam |
3 |
48. |
CULA27 |
Văn hóa kiến trúc Việt Nam |
2 |
49. |
CULA33 |
Quản lý văn hóa & quản lý văn hóa ở Việt |
2 |
50. |
CULG01 |
Đi thực tế |
2 |
2B2. Chuyên ngành Văn hoá thế giới (38 TC)
Stt |
MÃ M.HỌC |
HỌC PHẦN |
Số TC |
51. |
CULW04 |
Văn hóa Âu-Mỹ |
2 |
52. |
CULW05 |
Văn hóa Nga-Slavơ |
2 |
53. |
CULW06 |
Văn hóa châu Phi |
2 |
54. |
CULW07 |
Văn hóa Đông Bắc Á (trừ Trung Hoa) |
2 |
55. |
CULW09 |
Văn hóa Tây Nam Á (trừ Ấn Độ) |
2 |
56. |
CULW10 |
Văn hóa Trung và Nam Mỹ |
2 |
57. |
CULW21 |
Văn hóa Phật giáo |
3 |
58. |
CULW22 |
Văn hóa Kitô giáo |
3 |
59. |
CULW23 |
Văn hóa Hồi giáo |
3 |
60. |
CULW41 |
Phong tục và lễ hội các dân tộc trên thế giới |
3 |
61. |
CULA22 |
Văn hóa ẩm thực các dân tộc trên thế giới |
2 |
62. |
CULA24 |
Nghệ thuật biểu diễn thế giới |
3 |
63. |
CULA26 |
Văn hóa mỹ thuật thế giới |
3 |
64. |
CULA28 |
Văn hóa kiến trúc thế giới |
2 |
65. |
CULA30 |
Văn hóa trang phục các dân tộc trên thế giới |
2 |
66. |
CULG01 |
Đi thực tế |
2 |
2C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP TỰ CHỌN (tối thiểu 17 TC)1
Stt |
MÃ M.HỌC |
HỌC PHẦN |
Số TC |
67. |
CULT22 |
Văn hóa nhận thức về vũ trụ trong truyền thống Á Đông |
(2) |
68. |
CULT24 |
Khoa học kỹ thuật trong lịch sử văn hóa |
(2) |
69. |
CULT25 |
Văn hóa chính trị |
(2) |
70. |
CULV22 |
Trống đồng Đông Sơn |
(2) |
71. |
CULV23 |
Văn hóa làng nghề Việt |
(2) |
72. |
CULW42 |
Các di sản văn hóa nổi tiếng thế giới |
(2) |
73. |
CULV44 |
Văn hóa Việt |
(2) |
74. |
CULV45 |
Văn hóa Việt |
(2) |
75. |
CULV46 |
Địa danh học và địa danh Việt |
(2) |
76. |
CULV47 |
Các di tích và thắng cảnh Việt |
(2) |
77. |
CULA06 |
Văn hóa nghe nhìn |
(2) |
78. |
CULA29 |
Văn hóa trang phục Việt |
(2) |
79. |
CULK01 |
Xã hội học văn hóa |
(2) |
80. |
CULK02 |
Nhân học văn hóa |
(2) |
81. |
CULK03 |
Triết học văn hóa |
(2) |
82. |
CULK33 |
Nghiệp vụ thư ký |
(2) |
83. |
CULK34 |
Kinh tế các nước châu Á - Thái Bình Dương |
(2) |
84. |
CULG02 |
Thực tập (tại cơ sở, thời gian từ 1 đến 2 tháng) |
(2) |
85. |
CULG03 |
Khóa luận2 |
(7) |
Chú thích:
1 Các môn học từ 67 đến 83 chỉ được tổ chức khi có ít nhất 40 SV đăng ký học.
2 SV đăng ký làm khóa luận phải có điểm trung bình tối thiểu từ 7,0 trở lên (tính đến hết học kỳ 6). Tiêu chuẩn cụ thể hằng năm do BCN Khoa quyết định (trên cơ sở cân đối tỷ lệ giữa chỉ tiêu và tổng số SV).
Thông qua Hội đồng Khoa học Khoa ngày 16-2-2009
Cập nhật ngày 18-2-2009