Những sách từ "Tứ Khố toàn thư" (có thể tải)
Từ trang:
http://hunanpeople.home.sunbo.net/show_ ... E01&xpos=7Ta có thể tìm thấy và tải về các tác phẩm:
《十三经》介绍
经 部 藏 目
易类 周易
东坡易传(宋•苏轼)
书类 尚書
尚書
诗类 詩經 毛詩
韩诗外传(汉•韩婴)
韓詩外傳 (汉•韩婴)
礼类 周礼 周禮
周禮
仪礼 儀禮
礼记
禮記 禮記
大戴礼记(汉•戴德)
大戴禮記
春秋类 春秋左氏傳
春秋左氏傳
左传
春秋公羊傳
春秋公羊傳
春秋穀梁傳
春秋穀梁傳
孝经类 孝經
孝經
孝经
四书类 四書章句集注(宋•朱熹)
大学章句集注(宋•朱熹)
大学
中庸
中庸章句集注(宋•朱熹)
论语 论语
論語 论语(英译本)
论语集注(宋•朱熹)
孟子
孟子集注(宋•朱熹)
孟子字义疏证(清•戴震)
小学类 尔雅 爾雅
方言校箋(汉•扬雄)
釋名(汉•刘熙)
返回:三百千千
史 部 藏 目
正史类
二十五史(简体原文)
史记(汉•司马迁)
史記三家注
汉书(汉•班固)
漢書(唐•顏師古 注)
后汉书(范晔、司马彪)
後漢書[唐]李贤 注
三国志(晋•陈寿)
三國志(宋•裴松之 注)
晋书 (唐•房玄龄等)
晉書(附校勘記)
宋书 (南朝梁•沈约)
宋書(附校勘記)
南齐书(南朝梁•萧子显)
南齊書(附校勘記)
梁书(唐•姚思廉)
梁書(附校勘記)
陈书(唐•姚思廉)
陳書(附校勘記)
魏书(北齐•魏收)
魏書(附校勘記)
北齐书(唐•李百药)(不全)
北齊書(附校勘記)
周書(唐•令狐德棻等)校勘
隋书(唐•魏徵等)
南史(唐•李延寿)校勘
北史(唐•李延寿)
北史(附校勘記)
旧唐书(后晋•刘昫等)
新唐书(宋•欧阳修、宋祁)
旧五代史(宋•薛居正等)
新五代史(宋•欧阳修)
宋史(元•脱脱等)
遼史(元•脱脱等)
金史(元•脱脱等)
元史(明•宋濂等)
元史(附校勘記)
明史(清•张廷玉等)
明史本紀
清史稿(柯劭忞等)
新清史本紀
编年类
古本竹書紀年輯校
今本竹書紀年疏證
前漢紀(汉•荀悦)
漢官六種(清•孙星衍辑)
後漢紀校注(晋•袁宏)
眾家編年體晉史
大唐创业起居注(温大雅)
资治通鉴(宋•司马光)
续资治通鉴
绵阳通鉴(不全)
中華民國史事日誌
别史类
逸周書
東觀漢記校注(汉刘珍等)
八家後漢書輯注
九家舊晉書輯本
杂史类
國語(吴•韋昭 注)
國語
戰國策(漢•劉向集錄)
战国策(附录全)
九州春秋(晋•司马彪)
晋后略(晋•荀绰)
隋唐嘉话(唐•刘餗)
大业拾遗记(唐•颜师古)
贞观政要(唐•吴兢)
奉天录(唐•赵元一)
五代新说(南唐•徐炫)
扬州十日记(明•王秀楚)
传记类
晏子春秋集釋
列女传(汉•刘向)
英雄记(魏•王粲)
魏郑公谏录(唐•王方庆)
唐才子传(元•辛文房)
漢魏南北朝墓誌彙編
纳兰家族墓志铭(清)
明儒学案(明•黄宗羲)前4卷
载记类
吳越春秋(汉•赵煜)
越絕書(汉•袁康)
華陽國志校補圖注晉常璩
三国遗事(元•高丽•一然)
地理类
佛国记(东晋•释法显)
荊楚歲時記(梁•宗懔)
洛陽伽藍記(魏•楊衒之)
大唐西域记(唐•玄奘 辩机)
寺塔记(唐•段成式)
南岳小录(唐•李冲昭)
庐山记(宋•陈舜俞)
徐霞客游记(明•徐弘祖)
西湖梦寻(明•张岱)
西湖梦寻(明•张岱)
臺灣通史(民初•连横)
职官类
官箴(宋•吕本中)
从政录(明•薛瑄)
政书类
通典(唐•杜佑)
通典•食货典(唐•杜佑)
唐會要(宋•王溥)
唐会要(宋•王溥)
唐律疏議(唐•长孙无忌)
唐律疏议(唐•长孙无忌)
《明会典》要目
明太祖宝训(明•朱元璋)
明太学志(明•郭鎜)仅卷一
幕学举要(清•万维鶾)
佐治药言(清•汪辉祖)
续佐治药言(清•汪辉祖)
学治臆说(清•汪辉祖)
学治说赘(清•汪辉祖)
返回:三百千千
子 部 藏 目
儒家类
孔子家语(魏•王肃 注)
晏子春秋集釋(周•晏婴)
荀子(周•荀况)
孔丛子 (汉•孔鮒)
春秋蘩露 (汉•董仲舒)
新語 (汉•陆贾)
陆贾新语注释(王利器)
新书 (汉•贾谊)
盐铁论(汉•桓宽)
法言義疏(汉•扬雄)
新序(汉•刘向)
说苑(汉•刘向)
新论(汉•桓譚)
潜夫论笺校正(汉•王符)
潛夫論箋校正
申鉴(汉•荀悦)
中论(汉•徐幹)
典論(魏•曹丕)
西銘(宋•张载)
张子正蒙(宋•张载)
朱子語類(宋•朱熹)
传习录(明•王守仁)
傳習錄(明•王守仁)
南询录(明•邓豁渠)
明夷待訪錄(明•黄宗羲)
菜根譚(明•洪应明)
菜根譚(明•洪应明)
呻吟语(缺)(明•吕坤)
圍爐夜話(清•王永彬)
朱子治家格言(清•朱用纯)
幼学琼林(明•程登吉)
幼学琼林(明•程登吉)
增广贤文(清•周希陶)
小学诗(清•谢泰阶)
三字經(清版/民国重定版)
蒙学诸书
兵家类
六韜(旧题周•吕望)
孙子兵法(周•孙武)
吳子(周•吴起)
吴子(周•吴起)
司馬法(周•司马穰苴)
司马法(周•司马穰苴)
尉繚子(周•尉缭)
孙膑兵法(周•孙膑)
黃石公三略(汉•黄石公)
将苑(旧题蜀•诸葛亮)
百战奇略(明•刘基)
三十六计
法家类
管子(旧题周•管仲)
管子輕重篇新詮
鄧析子(旧题周•邓析)
商君書(秦•商鞅)
韩非子(周•韩非)
农家类
氾胜之书(汉•氾胜之)
齐民要术(北魏•贾思勰)
齊民要術校釋 (贾思勰)
禾谱(北宋•曾安止)
天工开物明宋应星农学3篇
农学古籍概览
历代茶书8种
医家类
傷寒論(汉•张机)
黃帝內經•素問唐•王冰
黃帝內經•靈樞
難經(秦越人)
金匱要略(汉•张机)
天文算法类
周髀算經汉赵爽北周甄鸾注
九章算術(古本晋劉徽注)
艺术类
古画品录(南朝齐•谢赫)
书断(唐•张怀瓘)
林泉高致(宋•郭熙)
棋经(宋•张儗)
声律启蒙(清•车万育)
笠翁对韵(清•李渔)
笠翁对韵
谱录类
茶经(唐•陆羽)茶经
茶经(今注)
大观茶论(北宋•赵佶)
茶录(宋•蔡襄)
阳羡茗壶系(明•周高起)
煮泉小品(明•田艺蘅)
茶疏(明•许次纾)
茶录(明•张源)
岕茶汇抄(清•冒襄 辑)
橘录(南宋•韩彦直)
随园食单(清•袁枚)
百家姓
杂家类
墨子(旧题周•墨翟)
墨子閒詁(清•孙诒让)
尹文子(旧题周•尹文)
慎子(旧题周•慎到)
鶡冠子(楚隐士,宋陆佃 解)
公孙龙子(旧题周•公孙龙)
鬼谷子旧题鬼谷子唐志为苏秦
吕氏春秋(十二纪)
吕氏春秋(秦•吕不韦)
淮南子(汉•刘安)
淮南子(繁)
颜氏家训(隋•颜之推)
颜氏家训集解(王利器)
化书(五代•谭峭)
兼明书(唐•丘光庭)
论衡(东汉•王充)
論衡(繁)
論衡校釋(民•黃暉)
風俗通義校注(汉•应劭)
封氏闻见记(唐•封演)
梦溪笔谈(宋•沈括)
夢溪筆談(元刊本)
七修类稿(明•郎瑛)
类书类
艺文类聚(唐•欧阳詢 等)
藝文類聚(唐•欧阳詢 等)
小说家类
杂事之属——
杂事秘辛(汉•佚名)
魏晋世语(晋•郭颁)
西京杂记(汉•刘歆)
世说新语(刘宋•刘义庆)
世說新語箋疏
朝野佥载(唐•张鷟)
唐国史补(唐•李肇)
大唐新语(唐•刘肃)
次柳氏旧闻(唐•李德裕)
明皇杂录(唐•郑处诲)
因话录(唐•赵璘)
大唐传载(唐•佚名)
唐摭言(五代•王定保)
归田录(宋•欧阳修)归田录
陶庵梦忆(明•张岱)
幽梦影(清•张潮) 述论
浮生六记(清•沈复)
阅微草堂笔记清•纪昀
笑赞(明•赵南星)
琐记之属——
山海经(晉•郭璞注)
山海經校注(袁珂點校)
穆天子传(晉•郭璞注)
燕丹子(清•孙星衍 校辑)
搜神记(晋•干宝)
搜神后记(晋•陶渊明)
搜神後记(晋•陶渊明)
河东记(唐•薛渔思)
广异记(唐•戴孚)
桂苑丛谈(题唐•冯翊子)
定命录(唐•吕道生)
北里志(唐•孙棨)
独异志(唐•李亢)
宣室志(唐•张读)
唐阙史(五代•高彦休)
开天传信记(唐•郑綮)
太平广记(宋•李昉 等)
古小說鉤沈(鲁迅辑36种
传奇之属——
玄怪录(唐•牛僧儒)
飞燕外传(汉•伶玄)
柳氏传(唐•许尧佐)
霍小玉传(唐•蒋防)
谢小娥传(唐•李公佐)
李娃传(唐•白行简)
长恨传(唐•陈鸿)
东城老父传(唐•陈鸿)
莺莺传(唐•元稹)
周秦行记(唐•牛僧儒)
无双传(唐•薛调)
杨娼传(唐•房千里)
灵应传(题唐•孙揆)
非烟传(唐•皇甫枚)
冥音录(题唐•朱庆余)
东阳夜怪录(题唐•王洙)
冥报记(唐•唐临)
释家类
弘明集(南朝梁•释僧祐)
广弘明集(唐•释道宣)
法苑珠林(唐•释道世)
开元释教录(唐•释智昇)
宋高僧传(宋•释赞宁)
僧宝传(宋•释惠洪)
林间录(宋•释惠洪)
五灯会元(宋•释普济)
释氏稽古略(元•释觉岸)
佛祖通载(元•释念常)
碧岩录 (宋•释圆悟)
佛說四十二章經
六祖大師法寶壇經
了凡四訓(明•袁了凡)
古尊宿语录
道家类
黃帝陰符經黄帝阴符经
唐易州龍興觀道德經碑本
老子校釋-道經
老子校釋-德經
老子(周•李耳) 英译本
老子集注(落花散人)
老子想尔注(汉•张道陵)
文子(周•辛銒)
關尹子(周•尹喜)
莊子(周•庄周)
莊子集釋(清末 郭庆藩)
莊子集解(民•王先谦)
庄子(周•庄周)
列子(旧题周•列御寇)
列子集釋(楊伯峻)
周易参同契(汉•魏伯阳)
太平經合校(东汉•干吉)
通玄真經(周•辛銒)
抱朴子內篇校釋(晋葛洪)
云笈七签(宋•张君房)
历代崇道记(唐•杜光庭)
帛书《黃帝四經》
金人铭
螭耶居数字古籍藏书
集 部 藏 目 经部
史部
钦定四库全书简明目录-集部
子部
楚辞类
楚辞
楚辭(汉•王逸)
楚辭補註(宋•洪兴祖)
别集类
曹操诗集
寒山子诗集(唐•寒山)
陈拾遗集(唐•陈子昂)
李太白集(唐•李白)
杜工部集(唐•杜甫)
孟东野集(唐•孟郊)
昌谷集(唐•李贺)
白香山集(唐•白居易)
李义山集(唐•李商隐)
罗昭谏集 (唐•罗隐)罗隐集
周子全书(宋•周敦颐)
嘉祐集(宋•苏洵)
东坡全集(宋•苏轼)
栾城集(宋•苏辙)
剑南诗稿(宋•陆游)
铁崖乐府(元•杨维桢)
竹斋集(明•王冕)
王文成全书(明•王守仁)
王心斋全集(明•王艮)
罗近溪明道录(明•罗汝芳)
双江聂先生文集(选录)
曾国藩文集
曾国藩家书
己亥杂诗(清•龚自珍)
总集类
文选(梁昭明太子萧统)
文選(南朝梁•蕭統)
乐府诗集(宋•郭茂倩 编) 樂府詩集(宋•郭茂倩 编)
全唐诗(扬州诗局本)
箧中集(唐•元结)
薛涛、李冶诗集(唐)
唐詩三百首(中英對照)
宋詩一百首
千家詩
敦煌變文集新書
古文观止
诗 (历代诸家)
词曲 (历代诸家)
文 (历代诸家)
唐人咏茶诗
古谣谚(清•杜文澜 辑)
诗文评类
文心雕龙(南朝梁•劉勰)
文心雕龍(范文瀾注)
文心雕龍(詹英義證)
文心雕龍考異(張立齋)
诗品(南朝梁•鍾嵘)
二十四诗品(唐•司空图)
乐府古题要解(唐•吴兢)
诗人主客图(唐•张为)
文笔要诀(唐•杜正伦)
六一诗话(宋•欧阳修)
优古堂诗话(宋•吴幵)
藏海诗话(宋•吴可)
庚溪诗话(宋•陈岩肖)
观林诗话(宋•吴聿)
诚斋诗话(宋•杨万里)
草堂诗话(宋•蔡梦弼)
梅磵诗话(元•韦居安)
吴礼部诗话(元•吴师道)
诗谱(元•陈绎曾)
升庵诗话(明•杨慎)
麓堂诗话(明•李东阳)
诗镜总论(明•陆时雍)
艺苑卮言(明•王世贞)
国雅品(明•顾起伦)
四溟诗话(明•谢榛)
归田诗话(明•瞿佑)
逸老堂诗话(明•俞弁)
南濠诗话(明•都穆)
钝吟杂录(清•冯班)
答万季埜诗问(清•吴乔)
薑斋诗话(清•王夫之)
续诗品(清•袁枚)
词曲类
李后主词(南唐•李煜)
全宋词
珠玉词(宋•晏殊)
乐章集(宋•柳永)柳永词
安陆集(宋•张先)
六一词(宋•欧阳修)
东坡词(宋•苏轼)
山谷词(宋•黄庭坚)
淮海词(宋•秦观)
小山词(宋•晏几道)
姑溪词(宋•李之仪)
东堂词(宋•毛滂)
溪堂词(宋•谢逸)
片玉词(宋•周邦彦)
友古词(宋•蔡伸)
和清真词(宋•方千里)
圣求词(宋•吕渭老)
石林词(宋•叶梦得)
筠豀乐府(宋•李弥逊)
丹阳词(宋•葛胜仲)
坦菴词(宋•赵师使)
酒边词(宋•向子諲)
无住词(宋•陈与义)
漱玉词(宋•李清照)
芦川词(宋•张元干)
东浦词(宋•韩玉)
逃禅词(宋•杨无咎)
海野词(宋•曾觌)
审斋词(宋•王千秋)
归愚词(宋•葛立方)
稼轩词(宋•辛弃疾)
樵隐词(宋•毛幵)
知稼翁词(宋•黄公度)
蒲江词(宋•卢祖皋)
平斋词(宋•洪咨夔)
白石道人歌曲宋•姜夔 词选
龙洲词(宋•刘过)
竹屋痴语(宋•高观国)
竹斋诗余(宋•黄机)
梅溪词(宋•史达祖)词集
断肠词(宋•朱淑真)
范成大词集(宋•范成大)
曹组词集(宋•曹组)
白朴集(金•白朴)
张可九元曲集
唐宋名家詞選
白香詞譜(清•舒夢蘭)
婉约词(惠淇源 编)
元曲:無名氏28首
元人小令選
纳兰性德词选
词格律
词韵简编
平水韵部
茶联集锦(周作人辑)
返回:三百千千
附:钦定四库全书简明目录 经部 史部 子部
相关链接:
• 螭耶居古籍藏书
________________________________________
Phiên âm các tựa sách kể trên
(Phiên âm trực tuyến)
Dia chi: (
http://hunanpeople.home.sunbo.net/show_ ... E01&xpos=7)
trung hoa cổ kinh điển trước tác (kinh sử tử tapập ,tứ khố toàn thư )!
| [<<] [>>]
--------------------------------------------------------------------------------
《thập tam kinh 》giới thiệu
kinh bộ tàng mục
dị loại chu dị đông pha dị truyền (tống •tô thức )
thư loại thượng thư thượng thư
thi loại thi kinh mao thi hàn thi ngoại truyền (hán •hàn anh ) hàn thi ngoại truyền (hán •hàn anh )
lễ loại chu lễ chu lễ chu lễ nghi lễ nghi lễ
lễ kí lễ kí lễ kí đại đái lễ kí (hán •đái đức ) đại đái lễ kí
xuân thu loại xuân thu tả thị truyền xuân thu tả thị truyền tả truyền
xuân thu công dương truyền xuân thu công dương truyền xuân thu cốc lương truyền xuân thu cốc lương truyền
hiếu kinh loại hiếu kinh hiếu kinh hiếu kinh
tứ thư loại tứ thư chương câu tập chú (tống •châu hi ) đại học chương câu tập chú (tống •châu hi ) đại học
trung dung trung dung chương câu tập chú (tống •châu hi ) luận ngữ luận ngữ luận ngữ luận ngữ (anh 译bản )
luận ngữ tập chú (tống •châu hi ) mạnh tử mạnh tử tập chú (tống •châu hi ) mạnh tử tự nghĩa sơ chứng (thanh •đái chấn )
tiểu học loại nhĩ nhã nhĩ nhã phương ngôn hiệu tiên (hán •dương hùng ) thích danh (hán •lưu hi )
phản hồi :tam bách thiên thiên
sử bộ tàng mục
chính sử loại
nhị thập ngũ sử (giản thể nguyên văn ) sử kí (hán •ti mã thiên ) sử kí tam gia chú
hán thư (hán •ban cố ) hán thư (đường •nhan sư cổ chú ) hậu hán thư (phạm diệp 、ti mã bưu ) hậu hán thư [đường ]lí hiền chú
tam quốc chí (tấn •trần thọ ) tam quốc chí (tống •bồi tùng chi chú ) tấn thư (đường •phòng huyền linh đẳng ) tấn thư (phụ hiệu khám kí )
tống thư (nam triều lương •trầm ước ) tống thư (phụ hiệu khám kí ) nam tề thư (nam triều lương •tiêu tử hiển ) nam tề thư (phụ hiệu khám kí )
lương thư (đường •diêu tư liêm ) lương thư (phụ hiệu khám kí ) trần thư (đường •diêu tư liêm ) trần thư (phụ hiệu khám kí )
nguy thư (bắc tề •nguy thâu ) nguy thư (phụ hiệu khám kí ) bắc tề thư (đường •lí bách dược )(bất toàn ) bắc tề thư (phụ hiệu khám kí )
chu thư (đường •lệnh hồ đức phân đẳng )hiệu khám tuỳ thư (đường •nguy chưng đẳng ) nam sử (đường •lí diên thọ )hiệu khám bắc sử (đường •lí diên thọ )
bắc sử (phụ hiệu khám kí ) cựu đường thư (hậu tấn •lưu hu đẳng ) tân đường thư (tống •âu dương tu 、tống kì ) cựu ngũ đại sử (tống •tiết cư chính đẳng )
tân ngũ đại sử (tống •âu dương tu ) tống sử (nguyên •đoái đoái đẳng ) liêu sử (nguyên •đoái đoái đẳng ) kim sử (nguyên •đoái đoái đẳng )
nguyên sử (minh •tống liêm đẳng ) nguyên sử (phụ hiệu khám kí ) minh sử (thanh •trương đình ngọc đẳng ) minh sử bản kỉ
thanh sử cảo (kha thiệu mân đẳng ) tân thanh sử bản kỉ
biên niên loại
cổ bản trúc thư kỉ niên tập hiệu kim bản trúc thư kỉ niên sơ chứng tiền hán kỉ (hán •tuân duyệt ) hán quan lục chủng (thanh •tôn tinh diễn tập )
hậu hán kỉ hiệu chú (tấn •viên hoành ) chúng gia biên niên thể tấn sử đại đường sáng nghiệp khởi cư chú (ôn đại nhã ) tư trị thông giám (tống •ti mã quang )
tục tư trị thông giám miên dương thông giám (bất toàn ) trung hoa dân quốc sử sự nhật chí
biệt sử loại
dật chu thư đông quán hán kí hiệu chú (hán lưu trân đẳng ) bát gia hậu hán thư tập chú cửu gia cựu tấn thư tập bản
tạp sử loại
quốc ngữ (ngô •vi chiêu chú ) quốc ngữ chiến quốc sách (hán •lưu hướng tập lục ) chiến quốc sách (phụ lục toàn )
cửu châu xuân thu (tấn •ti mã bưu ) tấn hậu lược (tấn •tuân xước ) tuỳ đường gia thoại (đường •lưu tốc ) đại nghiệp thập di kí (đường •nhan sư cổ )
trinh quán chính yếu (đường •ngô cạnh ) phụng thiên lục (đường •triệu nguyên nhất ) ngũ đại tân thuyết (nam đường •từ huyễn ) dương châu thập nhật kí (minh •vương tú sở )
truyền kí loại
án tử xuân thu tập thích liệt nữ truyền (hán •lưu hướng ) anh hùng kí (nguy •vương sán ) nguy trịnh công gián lục (đường •vương phương khánh )
đường tài tử truyền (nguyên •tân văn phòng ) hán nguy nam bắc triều mộ chí vựng biên nạp lan gia tộc mộ chí minh (thanh ) minh nho học an (minh •hoàng tôn hi )tiền 4quyển
tải kí loại
ngô việt xuân thu (hán •triệu dục ) việt tuyệt thư (hán •viên khang ) hoa dương quốc chí hiệu bổ đồ chú tấn thường cừ tam quốc di sự (nguyên •cao lệ •nhất nhiên )
địa lí loại
phật quốc kí (đông tấn •thích pháp hiển ) kinh sở tuế thì kí (lương •tôn lẫm ) lạc dương già lam kí (nguy •dương huyễn chi ) đại đường tây vực kí (đường •huyền trang biện cơ )
tự tháp kí (đường •đoạn thành thức ) nam nhạc tiểu lục (đường •lí xung chiêu ) lư sơn kí (tống •trần thuấn du ) từ hà khách du kí (minh •từ hoàng tổ )
tây hồ mộng tầm (minh •trương đại ) tây hồ mộng tầm (minh •trương đại ) đài loan thông sử (dân sơ •liên hoành )
chức quan loại
quan châm (tống •lã bản trung ) tòng chính lục (minh •tiết tuyên )
chính thư loại
thông điển (đường •đỗ hữu ) thông điển •thực hoá điển (đường •đỗ hữu ) đường hội yếu (tống •vương phổ ) đường hội yếu (tống •vương phổ )
đường luật sơ nghị (đường •trường tôn vô kị ) đường luật sơ nghị (đường •trường tôn vô kị ) 《minh hội điển 》yếu mục minh thái tổ bảo huấn (minh •châu nguyên chương )
minh thái học chí (minh •quách 鎜)cận quyển nhất mạc học cử yếu (thanh •vạn duy 鶾) tá trị dược ngôn (thanh •uông huy tổ ) tục tá trị dược ngôn (thanh •uông huy tổ )
học trị ức thuyết (thanh •uông huy tổ ) học trị thuyết chuế (thanh •uông huy tổ )
phản hồi :tam bách thiên thiên
tử bộ tàng mục
nho gia loại
khổng tử gia ngữ (nguy •vương túc chú ) án tử xuân thu tập thích (chu •án anh ) tuân tử (chu •tuân huống ) khổng tùng tử (hán •khổng phụ )
xuân thu phiền lộ (hán •đổng trọng thư ) tân ngữ (hán •lục cổ ) lục cổ tân ngữ chú thích (vương lợi khí ) tân thư (hán •cổ nghị )
diêm thiết luận (hán •hoàn khoan ) pháp ngôn nghĩa sơ (hán •dương hùng ) tân tự (hán •lưu hướng ) thuyết uyển (hán •lưu hướng )
tân luận (hán •hoàn đàm ) tiềm phu luận tiên hiệu chính (hán •vương phù ) tiềm phu luận tiên hiệu chính thân giám (hán •tuân duyệt )
trung luận (hán •từ càn ) điển luận (nguy •tào phi ) tây minh (tống •trương tải ) trương tử chính mông (tống •trương tải )
châu tử ngữ loại (tống •châu hi ) truyền tập lục (minh •vương thủ nhân ) truyền tập lục (minh •vương thủ nhân ) nam tuân lục (minh •đặng hoát cừ )
minh di đãi phỏng lục (minh •hoàng tôn hi ) thái căn đàm (minh •hồng ưng minh ) thái căn đàm (minh •hồng ưng minh ) thân ngâm ngữ (khuyết )(minh •lã khôn )
vi lô dạ thoại (thanh •vương vĩnh bân ) châu tử trị gia cách ngôn (thanh •châu dụng thuần ) ấu học quỳnh lâm (minh •trình đăng cát ) ấu học quỳnh lâm (minh •trình đăng cát )
tăng quảng hiền văn (thanh •chu hi đào ) tiểu học thi (thanh •tạ thái giai ) tam tự kinh (thanh bản /dân quốc trọng định bản ) mông học chư thư
binh gia loại
lục thao (cựu đề chu •lã vọng ) tôn tử binh pháp (chu •tôn võ ) ngô tử (chu •ngô khởi ) ngô tử (chu •ngô khởi )
ti mã pháp (chu •ti mã nhương thư ) ti mã pháp (chu •ti mã nhương thư ) uý liễu tử (chu •uý liễu ) tôn tẫn binh pháp (chu •tôn tẫn )
hoàng thạch công tam lược (hán •hoàng thạch công ) tướng uyển (cựu đề thục •chư cát lượng ) bách chiến cơ lược (minh •lưu cơ ) tam thập lục kế
pháp gia loại
quản tử (cựu đề chu •quản trọng ) quản tử khinh trọng thiên tân thuyên đặng tích tử (cựu đề chu •đặng tích ) thương quân thư (tần •thương ưởng )
hàn phi tử (chu •hàn phi )
nông gia loại
phạm sinh chi thư (hán •phạm sinh chi ) tề dân yếu thuật (bắc nguy •cổ tư hiệp ) tề dân yếu thuật hiệu thích (cổ tư hiệp ) hoà phả (bắc tống •tằng an chỉ )
thiên công khai vật minh tống ưng tinh nông học 3thiên nông học cổ tịch khái lãm lịch đại trà thư 8chủng
y gia loại
thương hàn luận (hán •trương cơ ) hoàng đế nội kinh •tố vấn đường •vương băng hoàng đế nội kinh •linh xu nan kinh (tần việt nhân )
kim quỹ yếu lược (hán •trương cơ )
thiên văn toán pháp loại
chu bẫn toán kinh hán triệu sảng bắc chu chân loan chú cửu chương toán thuật (cổ bản tấn lưu huy chú )
nghệ thuật loại
cổ hoạch phẩm lục (nam triều tề •tạ hách ) thư đoạn (đường •trương hoài quán ) lâm tuyền cao trí (tống •quách hi ) kì kinh (tống •trương nghĩ )
thanh luật khải mông (thanh •xa vạn dục ) lạp ông đối vận (thanh •lí ngư ) lạp ông đối vận
phả lục loại
trà kinh (đường •lục vũ )trà kinh trà kinh (kim chú ) đại quán trà luận (bắc tống •triệu cát ) trà lục (tống •sái tương )
dương tiện mính hồ hệ (minh •chu cao khởi ) chử tuyền tiểu phẩm (minh •điền nghệ hành ) trà sơ (minh •hứa thứ thư ) trà lục (minh •trương nguyên )
岕trà 汇sao (thanh •mạo tương tập ) quất lục (nam tống •hàn ngạn trực ) tuỳ viên thực đan (thanh •viên mai ) bách gia tính
tạp gia loại
mặc tử (cựu đề chu •mặc địch ) mặc tử nhàn cật (thanh •tôn di nhượng ) doãn văn tử (cựu đề chu •doãn văn ) thận tử (cựu đề chu •thận đáo )
hạt quan tử (sở ẩn sĩ ,tống lục điền giải ) công tôn long tử (cựu đề chu •công tôn long ) quỷ cốc tử cựu đề quỷ cốc tử đường chí vi tô tần lã thị xuân thu (thập nhị kỉ )
lã thị xuân thu (tần •lã bất vi ) hoài nam tử (hán •lưu an ) hoài nam tử (phồn ) nhan thị gia huấn (tuỳ •nhan chi suy )
nhan thị gia huấn tập giải (vương lợi khí ) hoá thư (ngũ đại •đàm tiễu ) kiêm minh thư (đường •khâu quang đình ) luận hành (đông hán •vương sung )
luận hành (phồn ) luận hành hiệu thích (dân •hoàng huy ) phong tục thông nghĩa hiệu chú (hán •ưng thiệu ) phong thị văn kiến kí (đường •phong diễn )
mộng khê bút đàm (tống •trầm quát ) mộng khê bút đàm (nguyên san bản ) thất tu loại cảo (minh •lang anh )
loại thư loại
nghệ văn loại tụ (đường •âu dương tuân đẳng ) nghệ văn loại tụ (đường •âu dương tuân đẳng )
tiểu thuyết gia loại
tạp sự chi thuộc ——
tạp sự bí tân (hán •dật danh ) nguy tấn thế ngữ (tấn •quách ban ) tây kinh tạp kí (hán •lưu hâm ) thế thuyết tân ngữ (lưu tống •lưu nghĩa khánh )
thế thuyết tân ngữ tiên sơ triều dã thiêm tải (đường •trương trạc ) đường quốc sử bổ (đường •lí triệu ) đại đường tân ngữ (đường •lưu túc )
thứ liễu thị cựu văn (đường •lí đức dụ ) minh hoàng tạp lục (đường •trịnh xứ hối ) nhân thoại lục (đường •triệu lân ) đại đường truyền tải (đường •dật danh )
đường chích ngôn (ngũ đại •vương định bảo ) quy điền lục (tống •âu dương tu )quy điền lục đào am mộng ức (minh •trương đại ) u mộng ảnh (thanh •trương triều ) thuật luận
phù sinh lục kí (thanh •trầm hạ ) duyệt vi thảo đường bút kí thanh •kỉ quân tiếu tán (minh •triệu nam tinh )
toả kí chi thuộc ——
sơn hải kinh (tấn •quách phác chú ) sơn hải kinh hiệu chú (viên kha điểm hiệu ) mục thiên tử truyền (tấn •quách phác chú ) yên đan tử (thanh •tôn tinh diễn hiệu tập )
sưu thần kí (tấn •can bảo ) sưu thần hậu kí (tấn •đào uyên minh ) sưu thần hậu kí (tấn •đào uyên minh ) hà đông kí (đường •tiết ngư tư )
quảng di kí (đường •đái phu ) quế uyển tùng đàm (đề đường •冯dực tử ) định mạng lục (đường •lã đạo sinh ) bắc lí chí (đường •tôn khể )
độc di chí (đường •lí kháng ) tuyên thất chí (đường •trương độc ) đường khuyết sử (ngũ đại •cao ngạn hưu ) khai thiên truyền tín kí (đường •trịnh khải )
thái bình quảng kí (tống •lí phảng đẳng ) cổ tiểu thuyết câu trầm (lỗ tấn tập 36chủng
truyền cơ chi thuộc ——
huyền quái lục (đường •ngưu tăng nho ) phi yên ngoại truyền (hán •linh huyền ) liễu thị truyền (đường •hứa nghiêu tá ) hoắc tiểu ngọc truyền (đường •tưởng phòng )
tạ tiểu nga truyền (đường •lí công tá ) lí oa truyền (đường •bạch hành giản ) trường hận truyền (đường •trần hồng ) đông thành lão phụ truyền (đường •trần hồng )
oanh oanh truyền (đường •nguyên chẩn ) chu tần hành kí (đường •ngưu tăng nho ) vô song truyền (đường •tiết điều ) dương xướng truyền (đường •phòng thiên lí )
linh ưng truyền (đề đường •tôn quỹ ) phi yên truyền (đường •hoàng phủ mai ) minh âm lục (đề đường •châu khánh dư ) đông dương dạ quái lục (đề đường •vương thù )
minh báo kí (đường •đường lâm )
thích gia loại
hoàng minh tập (nam triều lương •thích tăng hộ ) quảng hoàng minh tập (đường •thích đạo tuyên ) pháp uyển châu lâm (đường •thích đạo thế ) khai nguyên thích giáo lục (đường •thích trí thăng )
tống cao tăng truyền (tống •thích tán trữ ) tăng bảo truyền (tống •thích huệ hồng ) lâm gian lục (tống •thích huệ hồng ) ngũ đăng hội nguyên (tống •thích phổ tế )
thích thị kê cổ lược (nguyên •thích giác ngạn ) phật tổ thông tải (nguyên •thích niệm thường ) bích nham lục (tống •thích viên ngộ ) phật thuyết tứ thập nhị chương kinh
lục tổ đại sư pháp bảo đàn kinh liễu phàm tứ huấn (minh •viên liễu phàm ) cổ tôn túc ngữ lục
đạo gia loại
hoàng đế âm phù kinh hoàng đế âm phù kinh đường dị châu long hưng quán đạo đức kinh bi bản lão tử hiệu thích -đạo kinh lão tử hiệu thích -đức kinh
lão tử (chu •lí nhĩ ) anh 译bản lão tử tập chú (lạc hoa tản nhân ) lão tử tưởng nhĩ chú (hán •trương đạo lăng ) văn tử (chu •tân 銒)
quan doãn tử (chu •doãn hỉ ) trang tử (chu •trang chu ) trang tử tập thích (thanh mạt quách khánh phiên ) trang tử tập giải (dân •vương tiên khiêm )
trang tử (chu •trang chu ) liệt tử (cựu đề chu •liệt ngự khấu ) liệt tử tập thích (dương bá tuấn ) chu dị tham đồng khế (hán •nguy bá dương )
thái bình kinh hợp hiệu (đông hán •can cát ) thông huyền chân kinh (chu •tân 銒) bão phác tử nội thiên hiệu thích (tấn cát hồng ) vân cập thất thiêm (tống •trương quân phòng )
lịch đại sùng đạo kí (đường •đỗ quang đình ) bạch thư 《hoàng đế tứ kinh 》 kim nhân minh
li da cư sổ tự cổ tịch tàng thư tập bộ tàng mục
kinh bộ
sử bộ
khâm định tứ khố toàn thư giản minh mục lục -tập bộ tử bộ
sở từ loại
sở từ sở từ (hán •vương dật ) sở từ bổ chú (tống •hồng hưng tổ )
biệt tập loại
tào tháo thi tập hàn sơn tử thi tập (đường •hàn sơn ) trần thập di tập (đường •trần tử ngang ) lí thái bạch tập (đường •lí bạch )
đỗ công bộ tập (đường •đỗ phủ ) mạnh đông dã tập (đường •mạnh giao ) xương cốc tập (đường •lí hạ ) bạch hương sơn tập (đường •bạch cư dị )
lí nghĩa sơn tập (đường •lí thương ẩn ) la chiêu gián tập (đường •la ẩn )la ẩn tập chu tử toàn thư (tống •chu đôn di ) gia hộ tập (tống •tô tuân )
đông pha toàn tập (tống •tô thức ) loan thành tập (tống •tô triệt ) kiếm nam thi cảo (tống •lục du ) thiết nhai lạc phủ (nguyên •dương duy trinh )
trúc trai tập (minh •vương miện ) vương văn thành toàn thư (minh •vương thủ nhân ) vương tâm trai toàn tập (minh •vương cân ) la cận khê minh đạo lục (minh •la nhữ phương )
song giang nhiếp tiên sinh văn tập (tuyển lục ) tằng quốc phiên văn tập tằng quốc phiên gia thư kỉ hợi tạp thi (thanh •cung tự trân )
tổng tập loại
văn tuyển (lương chiêu minh thái tử tiêu thống ) văn tuyển (nam triều lương •tiêu thống ) lạc phủ thi tập (tống •quách mậu sảnh biên ) lạc phủ thi tập (tống •quách mậu sảnh biên )
toàn đường thi (dương châu thi cục bản ) khiếp trung tập (đường •nguyên kết ) tiết đào 、lí dã thi tập (đường ) đường thi tam bách thủ (trung anh đối chiếu )
tống thi nhất bách thủ thiên gia thi đôn hoàng biến văn tập tân thư cổ văn quán chỉ
thi (lịch đại chư gia ) từ khúc (lịch đại chư gia ) văn (lịch đại chư gia ) đường nhân vịnh trà thi
cổ dao ngạn (thanh •đỗ văn lan tập )
thi văn bình loại
văn tâm điêu long (nam triều lương •lưu hiệp ) văn tâm điêu long (phạm văn lan chú ) văn tâm điêu long (chiêm anh nghĩa chứng ) văn tâm điêu long khảo dị (trương lập trai )
thi phẩm (nam triều lương •chung vanh ) nhị thập tứ thi phẩm (đường •ti không đồ ) lạc phủ cổ đề yếu giải (đường •ngô cạnh ) thi nhân chủ khách đồ (đường •trương vi )
văn bút yếu quyết (đường •đỗ chính luân ) lục nhất thi thoại (tống •âu dương tu ) ưu cổ đường thi thoại (tống •ngô tinh ) tàng hải thi thoại (tống •ngô khả )
canh khê thi thoại (tống •trần nham tiếu ) quán lâm thi thoại (tống •ngô duật ) thành trai thi thoại (tống •dương vạn lí ) thảo đường thi thoại (tống •sái mộng bẫn )
mai 磵thi thoại (nguyên •vi cư an ) ngô lễ bộ thi thoại (nguyên •ngô sư đạo ) thi phả (nguyên •trần 绎tằng ) thăng am thi thoại (minh •dương thận )
lộc đường thi thoại (minh •lí đông dương ) thi kính tổng luận (minh •lục thì ung ) nghệ uyển chi ngôn (minh •vương thế trinh ) quốc nhã phẩm (minh •cố khởi luân )
tứ minh thi thoại (minh •tạ trăn ) quy điền thi thoại (minh •cồ hữu ) dật lão đường thi thoại (minh •du biền ) nam hào thi thoại (minh •đô mục )
钝ngâm tạp lục (thanh •冯ban ) đáp vạn quý dã thi vấn (thanh •ngô kiều ) khương trai thi thoại (thanh •vương phu chi ) tục thi phẩm (thanh •viên mai )
từ khúc loại
lí hậu chủ từ (nam đường •lí dục ) toàn tống từ châu ngọc từ (tống •án thù ) lạc chương tập (tống •liễu vĩnh )liễu vĩnh từ
an lục tập (tống •trương tiên ) lục nhất từ (tống •âu dương tu ) đông pha từ (tống •tô thức ) sơn cốc từ (tống •hoàng đình kiên )
hoài hải từ (tống •tần quán ) tiểu sơn từ (tống •án kỉ đạo ) cô khê từ (tống •lí chi nghi ) đông đường từ (tống •mao bàng )
khê đường từ (tống •tạ dật ) phiến ngọc từ (tống •chu bang ngạn ) hữu cổ từ (tống •sái thân ) hoà thanh chân từ (tống •phương thiên lí )
thánh cầu từ (tống •lã vị lão ) thạch lâm từ (tống •diệp mộng đắc ) quân 豀lạc phủ (tống •lí di tốn ) đan dương từ (tống •cát sinh trọng )
thản am từ (tống •triệu sư sử ) tửu biên từ (tống •hướng tử nhân ) vô trụ từ (tống •trần dữ nghĩa ) sấu ngọc từ (tống •lí thanh chiếu )
lô xuyên từ (tống •trương nguyên can ) đông phố từ (tống •hàn ngọc ) đào thiền từ (tống •dương vô cữu ) hải dã từ (tống •tằng địch )
thẩm trai từ (tống •vương thiên thu ) quy ngu từ (tống •cát lập phương ) giá hiên từ (tống •tân khí tật ) tiều ẩn từ (tống •mao tinh )
tri giá ông từ (tống •hoàng công độ ) bồ giang từ (tống •lô tổ cao ) bình trai từ (tống •hồng tư quỳ ) bạch thạch đạo nhân ca khúc tống •khương quỳ từ tuyển
long châu từ (tống •lưu quá ) trúc ốc si ngữ (tống •cao quán quốc ) trúc trai thi dư (tống •hoàng cơ ) mai khê từ (tống •sử đạt tổ )từ tập
đoạn tràng từ (tống •châu thục chân ) phạm thành đại từ tập (tống •phạm thành đại ) tào tổ từ tập (tống •tào tổ ) bạch phác tập (kim •bạch phác )
trương khả cửu nguyên khúc tập đường tống danh gia từ tuyển bạch hương từ phả (thanh •thư mộng lan ) uyển ước từ (huệ kì nguyên biên )
nguyên khúc :vô danh thị 28thủ nguyên nhân tiểu lệnh tuyển nạp lan tính đức từ tuyển từ cách luật
từ vận giản biên bình thuỷ vận bộ trà liên tập cẩm (chu tác nhân tập ).