bài tập 4
Định nghĩa
1.Tìm và phân loại tất cả những định nghĩa hiện có
Wikipedia: Chiến lược là chương trình hành động, kế hoạch hành động được thiết kế để đặt được một mục tiêu cụ thể, là tổ hợp các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, các cách thức, con đường đặt đến các mục tiêu đó.
Quinn: Chiến lược là mô thức hay kế hoạch tích hợp các mục tiêu chính yếu các chính sách và chuỗi hành
động vào một tổng thể được kết cánh chặt chẽ.
Jonhson, Scholer: chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn.
William F.Glueck: Chiến lược là một kế hoạch mang tính thống nhất, toàn diện và tính phối hợp được thiết kế để đảm bảo rằng mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp sẽ được thực hiện.
2.Phân tích từng định nghĩa theo yêu cầu của định nghĩa
nguồn Định nghĩa Nhận xét
Wikipedia Chiến lược là chương trình hành động, kế hoạch hành động được thiết kế để đặt được một mục tiêu cụ thể, là tổ hợp các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, các cách thức, con đường đặt đến các mục tiêu đó.
- nhược
+Dài dòng, phiền phức
+mơ hồ(là chường trành hành động... là tổ hợp)
Quinn Chiến lược là mô thức hay kế hoạch tích hợp các mục tiêu chính yếu các chính sách và chuỗi hành
động vào một tổng thể được kết cánh chặt chẽ.
-ưu điểm: ngắn gọn
-nhược điểm:
Jonhson, Scholer chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn.
-ưu điểm: dễ hiểu
- nhược điểm: hạn chế, không chính xác( để dáp ứng nhu cầu thị trường... chiến lược là để thực hiện một mục tiêu nào đó, không nhất thiết để phục vụ và thỏa mãn nhu cầu thị trường)
William F.Glueck Chiến lược là một kế hoạch mang tính thống nhất, toàn diện và tính phối hợp được thiết kế để đảm bảo rằng mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp sẽ được thực hiện.
-ưu điểm: ngắn gọn, đẽ hiếu
-nhược điểm: hạn chế( đảm bảo rằng mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp...chiến lược không chỉ trong ngành kinh tế mới có, mà nhiều ngành đều có chiến lược, chẳng hạn như trong văn hóa, quân sự v..v...
3.Phân loại các định nghĩa, xác định những nét nghĩa chung có thể tiếp thu, những đặc trưng sai/thiếu cần sửa chữa, bổ sung
Theo đặc trưng giống, có 4 loại: là chương trình hành động và tổ hợp(Wikipedia), là mô thức hay kế hoạch(Quinn), là định hướng và phạm vi(Jonhson, Scholer), là một kế hoạch(William F.Glueck). loại 4 cụ thể và chính xác hơn.
Theo đặc trưng loài, cả 4 đều có 1 tiêu chí là để thực hiện mục tiêu(mục đích của chiến lược), có 2 đều có 1 tiêu chí là dài hạn. Về không gian chưa thống nhất. Về mục tích thì phải chính xác hóa.
Như vậy, có thể tiếp thu đặc trưng giống: là kế hoạch.
Cần chỉnh sửa hai đặc trưng loài và bổ sung lại không gian.
4.Xác định đặc trưng giống:
Là kế hoạch
5.tìm tất cả các cách sủ dụng khái niệm lưu hành
Ở Việt Nam có chiến lược khinh doanh, chiến lược tiền tệ, chiến lược Marketing(tiếp thi)v...v..
Ở phương tây có: strategy marketing, strategy icon, strategy arts v..v..
Ở Trung Quốc có: 市场战略,营销战略,市场战略等等
Những cách dụng của chiến lược là giống nhau
6.Xác định các tiêu chí( các đặc trưng loại)
A.Là kế hoạch dài hạn(phân biệt với kế hoạch ngắn hạn...)
B.Do một tập thể có tính thống nhất tổ chức hoạt động(phân biệt với những hoạt động do cá nhân thực hiện)
C.Để thực hiện một mục tiêu cụ thể( phân biệt với ý muốn, ước mơ)
7.Lập sơ đồ cấu trúc để kiểm tra và chỉnh sửa
Sản phẩm cuối cùng: chiến lược là một kế hoạch dài hạn do một tập thể có tính thống nhất cao tổ chức hoạt động để thực hiện mục tiêu cụ thể.